Đọc nhanh: 清仓大甩卖 (thanh thương đại suý mại). Ý nghĩa là: bán giải phóng mặt bằng, cạnh tranh.
Ý nghĩa của 清仓大甩卖 khi là Danh từ
✪ bán giải phóng mặt bằng
clearance sale
✪ cạnh tranh
fire sale
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 清仓大甩卖
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 清查 仓库
- kiểm tra kho.
- 这个 仓库 很大
- Kho này rất lớn.
- 这个 粮仓 很大
- Kho lương thực này rất lớn.
- 我们 需要 清仓
- Chúng tôi cần dọn kho.
- 那有 一座 大 仓库
- Có một nhà kho lớn ở đó.
- 这 本书 是 清华大学 社 出版 的
- Cuốn sách này được xuất bản bởi Nhà xuất bản Đại học Thanh Hoa.
- 她 把 大家 都 甩 在 了 后面
- Cô ấy đã bỏ lại mọi người ở phía sau.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 大家 撤离 清空 天井
- Chúng tôi cần mọi người dọn dẹp sân trong.
- 清华北大 每年 平均 招收 多少 学生 ?
- trung bình mỗi năm Đại học Thanh Hoa và Đại học Bắc Kinh tuyển sinh bao nhiêu sinh viên?
- 他 在 清华大学 读 本科
- Anh ấy đang học đại học tại Đại học Thanh Hoa.
- 他 从 这笔 买卖 净赚 了 一大笔钱
- Anh ta kiếm được một khoản lợi nhuận lớn từ vụ làm ăn này.
- 清楚 地 知道 自己 想要 什么 大有裨益
- Hiểu rõ bản thân muốn gì sẽ mang lại lợi ích to lớn.
- 仓库 里 潮气 太 大 , 粮食 就 容易 发霉
- hơi ẩm trong kho quá nhiều, lương thực dễ bị mốc.
- 季末 清仓 大 甩卖 开始 了
- Bắt đầu đợt bán xả hàng cuối mùa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 清仓大甩卖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 清仓大甩卖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仓›
卖›
大›
清›
甩›