生物力学 shēngwù lìxué

Từ hán việt: 【sinh vật lực học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生物力学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh vật lực học). Ý nghĩa là: cơ sinh học. Ví dụ : - Tôi đã đọc về cơ sinh học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生物力学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生物力学 khi là Danh từ

cơ sinh học

biomechanics

Ví dụ:
  • - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 在读 zàidú 生物力学 shēngwùlìxué de shū

    - Tôi đã đọc về cơ sinh học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生物力学

  • - bèi 修剪 xiūjiǎn 坏后 huàihòu 丧失 sàngshī 生命力 shēngmìnglì de 植物 zhíwù

    - Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.

  • - 冲击力 chōngjīlì 使 shǐ 物体 wùtǐ 发生 fāshēng 变形 biànxíng

    - Lực va chạm làm vật thể biến dạng.

  • - 进化 jìnhuà 生物学家 shēngwùxuéjiā 罗宾 luóbīn · 邓巴 dèngbā 八卦 bāguà 定义 dìngyì wèi

    - Nhà sinh vật học tiến hóa Robin Dunbar đã xác định tin đồn

  • - 学生 xuésheng men 面临 miànlín 学业 xuéyè 压力 yālì

    - Học sinh phải đối mặt với áp lực học tập.

  • - yòu shì 我们 wǒmen 应用 yìngyòng 微生物学 wēishēngwùxué 教授 jiàoshòu

    - Aka giáo sư vi sinh ứng dụng của chúng tôi.

  • - 这班 zhèbān 学生 xuésheng hěn 努力 nǔlì

    - Nhóm học sinh này rất chăm chỉ.

  • - ràng 学生 xuésheng 参加 cānjiā 一些 yīxiē 力所能及 lìsuǒnéngjí de 劳动 láodòng

    - Hãy để học sinh tham gia vào những lao động nằm trong khả năng

  • - 学生 xuésheng men zài yán 物理学 wùlǐxué

    - Học sinh đang nghiên cứu vật lý học.

  • - 汤姆 tāngmǔ 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 成为 chéngwéi 海洋 hǎiyáng 生物学家 shēngwùxuéjiā

    - Tom đang học để trở thành một nhà sinh vật biển.

  • - 学生 xuésheng 努力 nǔlì 夺魁 duókuí shǒu

    - Học sinh nỗ lực đạt quán quân.

  • - 老师 lǎoshī duì 学生 xuésheng men 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 关怀备至 guānhuáibèizhì

    - Thầy giáo đối với học sinh tận tâm tận lực, quan tâm chu đáo đến mức.

  • - 学生 xuésheng de 兴趣 xìngqù 尽力 jìnlì 引导 yǐndǎo dào 理科 lǐkē 方面 fāngmiàn

    - Hãy cố gắng hướng dẫn sự quan tâm của học sinh vào lĩnh vực khoa học tự nhiên.

  • - 化学成分 huàxuéchéngfèn 复合 fùhé 生成 shēngchéng xīn 化合物 huàhéwù

    - Các thành phần hóa học hợp lại tạo thành hợp chất mới.

  • - 老师 lǎoshī 鞭策 biāncè 学生 xuésheng 努力学习 nǔlìxuéxí

    - Thầy giáo thúc giục học sinh học tập chăm chỉ.

  • - 成岩 chéngyán 作用 zuòyòng zài 岩石 yánshí 转化 zhuǎnhuà 过程 guòchéng zhōng 沉积物 chénjīwù 发生 fāshēng 化学 huàxué 物理变化 wùlǐbiànhuà de 过程 guòchéng

    - Quá trình đá thành trong quá trình biến đổi của đá, chất lắng đã trải qua sự biến đổi hóa học và vật lý.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 竭尽全力 jiéjìnquánlì 挽救 wǎnjiù 濒于 bīnyú 灭绝 mièjué de 生物 shēngwù

    - Chúng ta nên cố gắng hết sức để cứu sống các loài sinh vật đang bị đe dọa tuyệt chủng.

  • - 临床 línchuáng 生物医学 shēngwùyīxué 应用 yìngyòng 临床医学 línchuángyīxué de 自然科学 zìránkēxué 原理 yuánlǐ 尤指 yóuzhǐ 生物学 shēngwùxué 生理学 shēnglǐxué

    - Ứng dụng sinh học lâm sàng và y học sinh học trong y học lâm sàng là nguyên lý khoa học tự nhiên, đặc biệt là sinh học và sinh lý học.

  • - 量子力学 liàngzǐlìxué de 物理 wùlǐ 法则 fǎzé

    - Các định luật vật lý của cơ học lượng tử.

  • - zài 物理系 wùlǐxì 学习 xuéxí hěn 努力 nǔlì

    - Anh ấy học rất chăm chỉ ở khoa vật lý.

  • - 最近 zuìjìn 一直 yìzhí 在读 zàidú 生物力学 shēngwùlìxué de shū

    - Tôi đã đọc về cơ sinh học.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生物力学

Hình ảnh minh họa cho từ 生物力学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生物力学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Lực 力 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lực
    • Nét bút:フノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KS (大尸)
    • Bảng mã:U+529B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao