生物技术 shēngwù jìshù

Từ hán việt: 【sinh vật kĩ thuật】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "生物技术" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sinh vật kĩ thuật). Ý nghĩa là: viết tắt cho , công nghệ sinh học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 生物技术 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 生物技术 khi là Danh từ

viết tắt cho 生 技

abbr. to 生技

công nghệ sinh học

biotechnology

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生物技术

  • - 技术职称 jìshùzhíchēng

    - chức danh kỹ thuật.

  • - 物业 wùyè 提升 tíshēng 居民 jūmín 生活品质 shēnghuópǐnzhì

    - Công ty quản lý bất động sản cải thiện chất lượng sinh hoạt của cư dân.

  • - 参加 cānjiā le 技术 jìshù 培训班 péixùnbān

    - Anh ấy tham gia lớp đào tạo kỹ thuật.

  • - 微波 wēibō 技术 jìshù 用于 yòngyú 通讯 tōngxùn 雷达 léidá

    - Sóng vi ba được sử dụng trong liên lạc và radar.

  • - 技术 jìshù 可以 kěyǐ 编辑 biānjí 基因 jīyīn

    - Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.

  • - 荷尔蒙 héěrméng 药物 yàowù 必须 bìxū yào 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 处方 chǔfāng 服用 fúyòng

    - Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.

  • - de 技术 jìshù 太潮 tàicháo le

    - Kỹ thuật của bạn dở quá.

  • - méi 技术 jìshù 只能 zhǐnéng zài 车间 chējiān 打杂 dǎzá ér

    - nó không có kỹ thuật, chỉ có thể làm tạp vụ trong phân xưởng.

  • - 技术转让 jìshùzhuǎnràng

    - chuyển giao kỹ thuật

  • - 陶瓷 táocí xué 制作 zhìzuò 陶瓷 táocí 物品 wùpǐn de 工艺 gōngyì huò 技术 jìshù 尤指用 yóuzhǐyòng 耐火 nàihuǒ 粘土 niántǔ zhì

    - Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.

  • - shì 教堂 jiàotáng shān de 一家 yījiā 生物科技 shēngwùkējì 公司 gōngsī

    - Đó là một công ty công nghệ sinh học ở Chapel Hill.

  • - 挑选 tiāoxuǎn 政治 zhèngzhì shàng 进步 jìnbù bìng 精通 jīngtōng 农业 nóngyè 技术 jìshù de rén 充任 chōngrèn 生产队长 shēngchǎnduìzhǎng

    - lựa chọn người có tiến bộ về mặt chính trị đồng thời tinh thông các kỹ thuật nông nghiệp giữ chức đội trưởng đội sản xuất.

  • - xīn 技术 jìshù 纳入 nàrù 生产 shēngchǎn 系统 xìtǒng

    - Công nghệ mới được đưa vào hệ thống sản xuất.

  • - xīn 技术 jìshù 提高 tígāo le 生产 shēngchǎn 效率 xiàolǜ

    - Công nghệ mới làm tăng hiệu suất sản xuất.

  • - 技术 jìshù 缩短 suōduǎn le 生产 shēngchǎn de 时间 shíjiān

    - Công nghệ rút ngắn thời gian sản xuất.

  • - 随着 suízhe 技术 jìshù de 发展 fāzhǎn 手机 shǒujī 上网 shàngwǎng 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Với sự phát triển của công nghệ, internet di động ra đời.

  • - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù 可以 kěyǐ 延续 yánxù 生命 shēngmìng

    - Công nghệ này có thể duy trì sự sống.

  • - 医疗 yīliáo 技术 jìshù 挽救 wǎnjiù le 很多 hěnduō 生命 shēngmìng

    - Công nghệ y tế đã cứu sống nhiều người.

  • - de 演技 yǎnjì ràng 人物 rénwù 更加 gèngjiā 生动 shēngdòng

    - Diễn xuất của anh ấy làm cho nhân vật thêm sống động.

  • - jiāng 技术 jìshù 运用 yùnyòng dào 生产线 shēngchǎnxiàn shàng

    - Anh ấy áp dụng công nghệ vào dây chuyền sản xuất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 生物技术

Hình ảnh minh họa cho từ 生物技术

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生物技术 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: , Kỹ
    • Nét bút:一丨一一丨フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QJE (手十水)
    • Bảng mã:U+6280
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vật
    • Nét bút:ノ一丨一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HQPHH (竹手心竹竹)
    • Bảng mã:U+7269
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao