Đọc nhanh: 生子 (sanh tử). Ý nghĩa là: để sinh ra một đứa trẻ hoặc những đứa trẻ. Ví dụ : - 娇气可以说是独生子女的通病。 yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.. - 独生子 con một. - 孪生子。 con sinh đôi.
Ý nghĩa của 生子 khi là Động từ
✪ để sinh ra một đứa trẻ hoặc những đứa trẻ
to give birth to a child or children
- 娇气 可以 说 是 独生子女 的 通病
- yếu đuối có thể nói là bệnh chung của con một.
- 独生子
- con một
- 孪生子
- con sinh đôi.
- 她 希望 我 结婚 生子
- Cô ấy muốn tôi kết hôn và có con.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生子
- 嫡长子 ( 妻子 所生 的 长子 )
- con trai trưởng; con trưởng vợ cả
- 她 生 了 个 儿子
- cô sinh được một đứa con trai.
- 亲生子女
- con đẻ.
- 他 因为 妻子 生病 而 休妻
- Anh ấy bỏ vợ vì vợ bị bệnh.
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 妻子 为生 娃 吃 了 很多 苦
- Vợ vì sinh con phải chịu nhiều khổ sở.
- 过 安生 日子
- trải qua những ngày sống yên ổn.
- 艸 兔子 生 了 很多 小兔
- Con thỏ cái đã sinh nhiều thỏ con.
- 这 孩子 一会儿 也 不 安生
- đứa bé này chẳng chịu yên chút nào
- 生产 班子
- tổ sản xuất
- 活生生 的 例子
- ví dụ sinh động.
- 喜 生贵子
- mừng sinh quý tử
- 她 生气 揍 破 了 镜子
- Cô ấy tức giận đập vỡ gương.
- 他 的 妻子 在 车祸 中 丧生
- Người vợ của anh ta đã qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他 生气 地扇 了 孩子 一巴掌
- Anh ấy tức giận tát một cái vào mặt đứa trẻ.
- 生食 会 拉肚子
- thức ăn sống có thể gây tiêu chảy.
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 独生子
- con một
- 孪生子
- con sinh đôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
生›