Đọc nhanh: 生产力 (sinh sản lực). Ý nghĩa là: sức sản xuất; lực lượng sản xuất. Ví dụ : - 旧的生产关系阻碍生产力的发展。 quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.. - 阻碍生产力的发展。 Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất. - 生产力的发展决定生产方式的变革。 sự phát triển của sức sản xuất quyết định sự thay đổi phương thức sản xuất.
Ý nghĩa của 生产力 khi là Danh từ
✪ sức sản xuất; lực lượng sản xuất
具有劳动能力的人,跟生产资料 (生产工具和劳动对象) 相结合而构成的征服、改造自然的能力人是生产力中具有决定性的因素生产力是生产中最活跃最革命的要素生产力的发展 水平标志着人类征服自然界的程度
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 生产力 的 发展 决定 生产方式 的 变革
- sự phát triển của sức sản xuất quyết định sự thay đổi phương thức sản xuất.
- 解放 生产力
- giải phóng sức lao động.
- 刺激 生产力 的 发展
- Thúc đẩy phát triển sức sản xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 生产力
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 力求 全面完成 生产 计划
- Phấn đấu hoàn thành đầy đủ kế hoạch sản xuất.
- 念咒 口头 咒语 或 符咒 的 仪式性 的 吟诵 以 产生 魔力 的 效果
- Việc đọc thành từng câu thần chú hoặc ngâm thơ lễ nghi để tạo ra hiệu ứng ma thuật.
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 应 在 生产组 内 找 标准 劳动力 , 互相 比较 , 评 成数
- ở trong các tổ sản xuất, nên tìm ra tiêu chuẩn chung của sức lao động, so sánh lẫn nhau, đánh giá tỉ lệ.
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 刺激 生产力 的 发展
- Thúc đẩy phát triển sức sản xuất.
- 生产力 得 到 了 空前 发展
- mức sản xuất đã đạt được sự phát triển mà trước đây không có được.
- 他 努力 减少 生产成本
- Anh ấy nỗ lực giảm giá thành.
- 长期 的 努力 必然 产生 效果
- Nỗ lực lâu dài chắc chắn sẽ tạo ra kết quả.
- 生产力 的 发展 决定 生产方式 的 变革
- sự phát triển của sức sản xuất quyết định sự thay đổi phương thức sản xuất.
- 过度 压力 让 他 产生 了 幻觉
- Quá căng thẳng khiến anh ấy sinh ra ảo giác.
- 人人 动脑 , 大挖 生产潜力
- Người người động não, ra sức khai thác tiềm năng trong sản xuất.
- 挖掘 生产潜力
- khai thác tiềm năng sản xuất.
- 解放 生产力
- giải phóng sức lao động.
- 工人 们 正 竭尽全力 提高 生产力
- Các công nhân đang cố gắng hết sức để nâng cao năng suất sản xuất.
- 力争 超额完成 生产 任务
- cố gắng vượt kế hoạch để hoàn thành nhiệm vụ sản xuất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 生产力
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 生产力 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
力›
生›