Đọc nhanh: 甘蓝 (cam lam). Ý nghĩa là: cải bắp; cải bông xanh; rau cải bắp. Ví dụ : - 甘蓝冰沙 Đó là một ly sinh tố cải xoăn.. - 甘蓝也许会有毒 Cải xoăn có thể độc.. - 除非晚饭吃球芽甘蓝 Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!
Ý nghĩa của 甘蓝 khi là Danh từ
✪ cải bắp; cải bông xanh; rau cải bắp
二年生草本植物,叶子宽而厚,一般是蓝绿色,表面有蜡质,花黄白色变种很多,可做蔬菜,如结球甘蓝、花椰菜、苤蓝等
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 甘蓝 也许 会 有毒
- Cải xoăn có thể độc.
- 除非 晚饭 吃球 芽甘蓝
- Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘蓝
- 毛 蓝布
- vải màu lam nhạt.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 蓝色 是 一种 颜色
- Màu xanh lam là một loại màu.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 甘美 的 果汁
- nước trái cây ngọt thơm
- 他 戴 着 蓝色 口罩
- Anh ấy đeo khẩu trang màu xanh.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 乌云 掩盖 了 蓝 天空
- Mây đen che phủ bầu trời xanh.
- 金发 蓝眼
- Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
- 甘居中游
- cam chịu ở mức trung bình; không có ý chí vươn lên.
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 不甘示弱
- không chịu tỏ ra yếu kém.
- 除非 晚饭 吃球 芽甘蓝
- Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!
- 甘蓝 也许 会 有毒
- Cải xoăn có thể độc.
- 我要 蓝莓 松饼 跟 甘菊 茶
- Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
- 爱心 是 一块 衔 含 在 嘴里 的 奶糖 , 使久 饮 黄连 的 人 尝到 生活 的 甘甜
- Tình yêu là miếng kẹo sữa, để người lâu ngày uống coptis mới cảm nhận được vị ngọt của cuộc đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甘蓝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甘蓝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甘›
蓝›