Đọc nhanh: 结求甘蓝 (kết cầu cam lam). Ý nghĩa là: cây cải bắp.
Ý nghĩa của 结求甘蓝 khi là Danh từ
✪ cây cải bắp
二年生草本植物,叶子大,平滑、层层重叠结成球状,花黄色是普通的蔬菜通称圆白菜,洋白菜,不同地区有卷心菜、包心菜等名称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 结求甘蓝
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 什 什 什么 ? 他 结结巴巴 地说
- "Ca... ca... cái gì" Anh ta lắp ba lắp bắp nói.
- 结果 在 西伯利亚 差点 冻坏 屁股
- Tôi đóng băng zhopa của mình ở Siberia.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 这 条 橡胶 带子 很 结实
- Dây cao su này rất chắc chắn.
- 蓝色 染料 , 蓝色 颜料 加上 这种 色彩 的 色素 或 颜料
- Chất nhuộm màu xanh dương, màu sắc xanh dương cùng với chất màu hoặc màu nhuộm của nó.
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 那副勒 很 结实
- Cái dây cương đó rất chắc chắn.
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 一般 书报 他 巴巴结结 能看懂
- sách báo thông thường anh ta tạm có thể xem hiểu.
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 蓝天 烘托 着 白云
- trời xanh làm nền cho mây trắng.
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 除非 晚饭 吃球 芽甘蓝
- Trừ khi bạn đang phục vụ rau mầm cải Brussel!
- 老板 要求 及时 结账
- Ông chủ yêu cầu thanh toán đúng lúc.
- 甘蓝 也许 会 有毒
- Cải xoăn có thể độc.
- 我要 蓝莓 松饼 跟 甘菊 茶
- Một bánh nướng xốp việt quất và trà hoa cúc.
- 必须 把 革命干劲 和 求实精神 结合 起来
- phải kết hợp lực lượng cách mạng với tinh thần cầu thực.
- 我们 企求 更好 的 结果
- Chúng tôi hy vọng có kết quả tốt hơn.
- 路径 搜索 结果 很 可靠
- Kết quả tìm kiếm đường dẫn rất đáng tin cậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 结求甘蓝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 结求甘蓝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm求›
甘›
结›
蓝›