甘肃 gānsù

Từ hán việt: 【cam túc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "甘肃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cam túc). Ý nghĩa là: Cam Túc; tỉnh Cam Túc. Ví dụ : - 。 Tôi thích phong cảnh của Cam Túc.. - 。 Khí hậu của Cam Túc đa dạng.. - 。 Cam Túc có văn hóa phong phú.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 甘肃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 甘肃 khi là Từ điển

Cam Túc; tỉnh Cam Túc

简称甘或陇; 是中华人民共和国省份; 位于中国西北地区; 黄河上游; 省会为兰州市; 面积45万平方公里

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 甘肃 gānsù de 风景 fēngjǐng

    - Tôi thích phong cảnh của Cam Túc.

  • - 甘肃 gānsù de 气候 qìhòu 多样 duōyàng

    - Khí hậu của Cam Túc đa dạng.

  • - 甘肃 gānsù yǒu 丰富 fēngfù de 文化 wénhuà

    - Cam Túc có văn hóa phong phú.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘肃

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 甘菊 gānjú 还是 háishì 伯爵 bójué

    - Chamomile hay Earl Grey?

  • - 敦煌 dūnhuáng shì 甘肃 gānsù 西部 xībù de 一个 yígè 县份 xiànfèn

    - Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.

  • - 甘美 gānměi de 果汁 guǒzhī

    - nước trái cây ngọt thơm

  • - 休戚与共 xiūqīyǔgòng ( 同甘共苦 tónggāngòngkǔ )

    - đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau

  • - 处事 chǔshì 严肃 yánsù 态度 tàidù què 十分 shífēn 和蔼 héǎi

    - Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.

  • - 长期 chángqī zài 一起 yìqǐ 同甘共苦 tónggāngòngkǔ 共患难 gònghuànnàn 才能 cáinéng yǒu 莫逆之交 mònìzhījiāo

    - Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .

  • - 尽快 jǐnkuài 肃清 sùqīng 障碍 zhàngài

    - Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 甘居中游 gānjūzhōngyóu

    - cam chịu ở mức trung bình; không có ý chí vươn lên.

  • - 不甘示弱 bùgānshìruò

    - không cam chịu yếu kém thua người

  • - 不甘示弱 bùgānshìruò

    - không chịu tỏ ra yếu kém.

  • - 甘油 gānyóu shì 糖醇 tángchún

    - Glycerin là rượu đường

  • - 中学 zhōngxué 课堂 kètáng hěn 严肃 yánsù

    - Lớp học trung học rất nghiêm túc.

  • - 嘉峪关 jiāyùguān ( zài 甘肃 gānsù )

    - Gia Dụ Quan (ở tỉnh Cam Túc)

  • - 甘肃 gānsù de 气候 qìhòu 多样 duōyàng

    - Khí hậu của Cam Túc đa dạng.

  • - 甘肃 gānsù yǒu 丰富 fēngfù de 文化 wénhuà

    - Cam Túc có văn hóa phong phú.

  • - 喜欢 xǐhuan 甘肃 gānsù de 风景 fēngjǐng

    - Tôi thích phong cảnh của Cam Túc.

  • - 去年 qùnián 甘肃 gānsù 旅游 lǚyóu le

    - Tôi đã đi du lịch tới Cam Túc vào năm ngoái.

  • - 其中 qízhōng yǒu 一张 yīzhāng 女儿 nǚér 生前 shēngqián de 证件照 zhèngjiànzhào jiǎn zhe 短发 duǎnfā 表情 biǎoqíng 严肃 yánsù

    - Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甘肃

Hình ảnh minh họa cho từ 甘肃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甘肃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cam 甘 (+0 nét)
    • Pinyin: Gān
    • Âm hán việt: Cam
    • Nét bút:一丨丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TM (廿一)
    • Bảng mã:U+7518
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Duật 聿 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Túc
    • Nét bút:フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XLX (重中重)
    • Bảng mã:U+8083
    • Tần suất sử dụng:Cao