Đọc nhanh: 甘肃柳莺 (cam túc liễu oanh). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) Chim chích lá Cam Túc (Phylloscopus kansuensis).
Ý nghĩa của 甘肃柳莺 khi là Danh từ
✪ (loài chim của Trung Quốc) Chim chích lá Cam Túc (Phylloscopus kansuensis)
(bird species of China) Gansu leaf warbler (Phylloscopus kansuensis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甘肃柳莺
- 甘菊 还是 伯爵
- Chamomile hay Earl Grey?
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 甘美 的 果汁
- nước trái cây ngọt thơm
- 莺 声 呖
- chim oanh hót véo von.
- 秋气 肃杀
- tiết thu xơ xác tiêu điều.
- 林中 有 很多 莺
- Trong rừng có nhiều chim oanh.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 柜柳 的 花 很 美
- Hoa cây cử rất đẹp.
- 长期 在 一起 同甘共苦 共患难 , 才能 有 莫逆之交
- Chỉ khi ở bên nhau đồng cam cộng khổ, chúng ta mới có thể có được những người bạn bè thân thiết .
- 甘蓝 冰沙
- Đó là một ly sinh tố cải xoăn.
- 尽快 肃清 障碍
- Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.
- 甘居中游
- cam chịu ở mức trung bình; không có ý chí vươn lên.
- 不甘示弱
- không cam chịu yếu kém thua người
- 嘉峪关 ( 在 甘肃 )
- Gia Dụ Quan (ở tỉnh Cam Túc)
- 甘肃 的 气候 多样
- Khí hậu của Cam Túc đa dạng.
- 甘肃 有 丰富 的 文化
- Cam Túc có văn hóa phong phú.
- 我 喜欢 甘肃 的 风景
- Tôi thích phong cảnh của Cam Túc.
- 我 去年 去 甘肃 旅游 了
- Tôi đã đi du lịch tới Cam Túc vào năm ngoái.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甘肃柳莺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甘肃柳莺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm柳›
甘›
肃›
莺›