bān

Từ hán việt: 【ban】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ban). Ý nghĩa là: lớp; lớp học, ca; ban; kíp, gánh; đoàn (cách gọi các đoàn kịch ngày xưa). Ví dụ : - 30。 Lớp của chúng tôi có 30 học sinh.. - 。 Mỗi lớp có một lớp trưởng.. - 。 Ca làm việc của tôi hôm nay là ca sáng.

Từ vựng: HSK 1 HSK 3 TOCFL 2

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

lớp; lớp học

为了便于学习或工作而分成的单位

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 班有 bānyǒu 30 学生 xuésheng

    - Lớp của chúng tôi có 30 học sinh.

  • - 每个 měigè bān dōu yǒu 一个 yígè 班长 bānzhǎng

    - Mỗi lớp có một lớp trưởng.

ca; ban; kíp

工作按时间分成的段落

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān de bān shì 早班 zǎobān

    - Ca làm việc của tôi hôm nay là ca sáng.

  • - 晚班 wǎnbān 通常 tōngcháng 比较 bǐjiào 安静 ānjìng

    - Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.

gánh; đoàn (cách gọi các đoàn kịch ngày xưa)

旧指按行业区分出来的人群;后来专指戏曲团体

Ví dụ:
  • - 那个 nàgè 戏班 xìbān ér hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Gánh hát đó rất được hoan nghênh.

  • - shì 一个 yígè 戏班 xìbān de 演员 yǎnyuán

    - Anh ấy là một diễn viên của đoàn kịch.

tiểu đội

军队的编制单位,在排以下

Ví dụ:
  • - 每个 měigè bān yóu 十名 shímíng 士兵 shìbīng 组成 zǔchéng

    - Mỗi tiểu đội gồm 10 binh lính.

  • - 加入 jiārù le 一个 yígè 特种 tèzhǒng bān

    - Anh ấy đã gia nhập một tiểu đội đặc chủng.

ca; buổi làm

一定时间内在岗位上从事的工作

Ví dụ:
  • - 上班时间 shàngbānshíjiān shì 早上 zǎoshàng 9 diǎn

    - Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.

  • - 每周 měizhōu de 值班 zhíbān 时间表 shíjiānbiǎo dōu 不变 bùbiàn

    - Lịch trực ca hàng tuần không thay đổi.

họ Ban

Ví dụ:
  • - bān 先生 xiānsheng shì 我们 wǒmen de 老师 lǎoshī

    - Ông Ban là giáo viên của chúng tôi.

  • - bān 先生 xiānsheng de 父亲 fùqīn shì 医生 yīshēng

    - Cha của anh Ban là bác sĩ.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

tốp; nhóm; đám; lớp

用于人群

Ví dụ:
  • - 这班 zhèbān 学生 xuésheng hěn 努力 nǔlì

    - Nhóm học sinh này rất chăm chỉ.

  • - dài le 一班 yībān 朋友 péngyou lái

    - Cô ấy đưa một tốp bạn đến.

chuyến

用于定时运行的交通工具

Ví dụ:
  • - 早上 zǎoshàng yǒu 两班 liǎngbān 公交车 gōngjiāochē

    - Buổi sáng có hai chuyến xe buýt.

  • - zhè tiáo 线路 xiànlù yǒu 三班 sānbān 火车 huǒchē

    - Tuyến này có ba chuyến tàu.

Ý nghĩa của khi là Động từ

rút; rút về (quân đội)

撤回(军队)

Ví dụ:
  • - 部队 bùduì 立即 lìjí 班回 bānhuí zhì 安全区 ānquánqū

    - Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.

  • - 指挥官 zhǐhuīguān 下令 xiàlìng 班回 bānhuí 前线 qiánxiàn 部队 bùduì

    - Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.

chia; chia cho; ban phát

分;分开

Ví dụ:
  • - 他班 tābān le 苹果 píngguǒ gěi 大家 dàjiā

    - Anh ấy chia táo cho mọi người.

  • - 纸班 zhǐbān gěi 同事 tóngshì men

    - Cô ấy chia giấy cho các đồng nghiệp.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

thường xuyên; theo tuyến

定时开行的(交通工具)

Ví dụ:
  • - 班车 bānchē 每天 měitiān 早晚 zǎowǎn dōu kāi

    - Chuyến xe thường xuyên chạy mỗi ngày sáng và tối.

  • - 所有 suǒyǒu de 班车 bānchē dōu hěn 准时 zhǔnshí

    - Tất cả các chuyến xe thường xuyên đều đúng giờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 弟弟 dìdì shì 上班族 shàngbānzú

    - Em trai tôi là dân văn phòng.

  • - 加班加点 jiābānjiādiǎn

    - Thêm ca thêm giờ.

  • - 鲁班 lǔbān de 传说 chuánshuō

    - truyền thuyết về Lỗ Ban.

  • - shì 埃斯特 āisītè bān · 索里亚 suǒlǐyà 神父 shénfù

    - Tôi là Mục sư Esteban Soria.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 搭班 dābān 唱戏 chàngxì

    - nhập gánh diễn xướng hí khúc.

  • - 折磨 zhémó 杀害 shāhài 艾琳 àilín · 班克斯 bānkèsī

    - Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.

  • - 每天 měitiān 上班 shàngbān dōu dài 领带 lǐngdài

    - Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.

  • - 小华 xiǎohuá 谈恋爱 tánliànài de shì zài 班上 bānshàng 引起 yǐnqǐ 轩然大波 xuānrándàbō

    - Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.

  • - yǒu 班克斯 bānkèsī de 地址 dìzhǐ ma

    - Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?

  • - 暗恋 ànliàn 隔壁 gébì bān 女孩 nǚhái

    - Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.

  • - 铁路工人 tiělùgōngrén 加班 jiābān 修理 xiūlǐ 铁路 tiělù

    - Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.

  • - 我家 wǒjiā 工厂 gōngchǎng 不远 bùyuǎn 上下班 shàngxiàbān dōu shì 安步当车 ānbùdàngchē

    - Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy

  • - 班车 bānchē 照常 zhàocháng 发车 fāchē

    - Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.

  • - 可不 kěbù 上班 shàngbān 堵车 dǔchē 迟到 chídào

    - Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.

  • - 因为 yīnwèi 交通堵塞 jiāotōngdǔsè 上班 shàngbān 迟到 chídào le

    - Tôi đi làm muộn vì tắc đường.

  • - 班级 bānjí 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Lớp học cực kỳ im lặng.

  • - 晚班 wǎnbān 通常 tōngcháng 比较 bǐjiào 安静 ānjìng

    - Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.

  • - 每个 měigè rén 星期一 xīngqīyī 早晨 zǎochén dōu yào zài 全班 quánbān niàn 自己 zìjǐ de shī 祝你们 zhùnǐmen 好运 hǎoyùn 各位 gèwèi

    - Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 班

Hình ảnh minh họa cho từ 班

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+6 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban
    • Nét bút:一一丨一丶ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MGILG (一土戈中土)
    • Bảng mã:U+73ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao