Hán tự: 班
Đọc nhanh: 班 (ban). Ý nghĩa là: lớp; lớp học, ca; ban; kíp, gánh; đoàn (cách gọi các đoàn kịch ngày xưa). Ví dụ : - 我们班有30个学生。 Lớp của chúng tôi có 30 học sinh.. - 每个班都有一个班长。 Mỗi lớp có một lớp trưởng.. - 我今天的班是早班。 Ca làm việc của tôi hôm nay là ca sáng.
Ý nghĩa của 班 khi là Danh từ
✪ lớp; lớp học
为了便于学习或工作而分成的单位
- 我们 班有 30 个 学生
- Lớp của chúng tôi có 30 học sinh.
- 每个 班 都 有 一个 班长
- Mỗi lớp có một lớp trưởng.
✪ ca; ban; kíp
工作按时间分成的段落
- 我 今天 的 班 是 早班
- Ca làm việc của tôi hôm nay là ca sáng.
- 晚班 通常 比较 安静
- Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.
✪ gánh; đoàn (cách gọi các đoàn kịch ngày xưa)
旧指按行业区分出来的人群;后来专指戏曲团体
- 那个 戏班 儿 很 受欢迎
- Gánh hát đó rất được hoan nghênh.
- 他 是 一个 戏班 的 演员
- Anh ấy là một diễn viên của đoàn kịch.
✪ tiểu đội
军队的编制单位,在排以下
- 每个 班 由 十名 士兵 组成
- Mỗi tiểu đội gồm 10 binh lính.
- 他 加入 了 一个 特种 班
- Anh ấy đã gia nhập một tiểu đội đặc chủng.
✪ ca; buổi làm
一定时间内在岗位上从事的工作
- 上班时间 是 早上 9 点
- Thời gian bắt đầu buổi làm là 9 giờ sáng.
- 每周 的 值班 时间表 都 不变
- Lịch trực ca hàng tuần không thay đổi.
✪ họ Ban
姓
- 班 先生 是 我们 的 老师
- Ông Ban là giáo viên của chúng tôi.
- 班 先生 的 父亲 是 医生
- Cha của anh Ban là bác sĩ.
Ý nghĩa của 班 khi là Lượng từ
✪ tốp; nhóm; đám; lớp
用于人群
- 这班 学生 很 努力
- Nhóm học sinh này rất chăm chỉ.
- 她 带 了 一班 朋友 来
- Cô ấy đưa một tốp bạn đến.
✪ chuyến
用于定时运行的交通工具
- 早上 有 两班 公交车
- Buổi sáng có hai chuyến xe buýt.
- 这 条 线路 有 三班 火车
- Tuyến này có ba chuyến tàu.
Ý nghĩa của 班 khi là Động từ
✪ rút; rút về (quân đội)
撤回(军队)
- 部队 立即 班回 至 安全区
- Quân đội ngay lập tức rút về khu an toàn.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
✪ chia; chia cho; ban phát
分;分开
- 他班 了 苹果 给 大家
- Anh ấy chia táo cho mọi người.
- 她 把 纸班 给 同事 们
- Cô ấy chia giấy cho các đồng nghiệp.
Ý nghĩa của 班 khi là Tính từ
✪ thường xuyên; theo tuyến
定时开行的(交通工具)
- 班车 每天 早晚 都 开
- Chuyến xe thường xuyên chạy mỗi ngày sáng và tối.
- 所有 的 班车 都 很 准时
- Tất cả các chuyến xe thường xuyên đều đúng giờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 加班加点
- Thêm ca thêm giờ.
- 鲁班 的 传说
- truyền thuyết về Lỗ Ban.
- 我 是 埃斯特 班 · 索里亚 神父
- Tôi là Mục sư Esteban Soria.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 搭班 唱戏
- nhập gánh diễn xướng hí khúc.
- 折磨 及 杀害 艾琳 · 班克斯
- Vụ tra tấn và giết hại Eileen Banks.
- 他 每天 上班 都 戴 领带
- Anh ấy mỗi ngày đi làm đều đeo cà vạt.
- 小华 谈恋爱 的 事 在 班上 引起 轩然大波
- Việc Tiểu Hoa đang hẹn hò khiến cả lớp náo động.
- 你 有 班克斯 的 地址 吗
- Bạn có một địa chỉ cho các ngân hàng?
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 铁路工人 加班 修理 铁路
- Công nhân đường sắt làm thêm giờ sửa đường sắt.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 班车 照常 发车
- Xe buýt vẫn chạy theo lịch trình như bình thường.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 班级 非常 安静
- Lớp học cực kỳ im lặng.
- 晚班 通常 比较 安静
- Ca tối thông thường sẽ yên tĩnh hơn.
- 每个 人 星期一 早晨 , 都 要 在 全班 念 自己 的 诗 。 祝你们 好运 , 各位
- Mọi người phải đọc các bài thơ của mình trước lớp vào sáng thứ Hai. Chúc mọi người may mắn
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 班
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm班›