Đọc nhanh: 登山套具 (đăng sơn sáo cụ). Ý nghĩa là: Bộ dây treo; trang bị của người leo núi.
Ý nghĩa của 登山套具 khi là Danh từ
✪ Bộ dây treo; trang bị của người leo núi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山套具
- 她 住 在 山套 附近
- Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.
- 摩登 家具
- dụng cụ gia đình hiện đại.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 登山 时要 注意安全
- Khi leo núi, cần chú ý an toàn.
- 登上 泰山 顶峰
- leo lên đỉnh núi Thái Sơn
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 登上 宝塔山 , 就 可 看到 延安 全城 的 景致
- lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.
- 他 慢慢 登上 山坡
- Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.
- 这套 家具 做 得 挺 牢靠
- bộ dụng cụ này rất bền.
- 因为 天气 不好 , 今天 的 登山 活动 故此 作罢
- vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.
- 一套 银 餐具
- Một bộ đồ ăn bằng bạc.
- 他 在 用 工具 套 螺纹
- Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.
- 我 想 买 一套 茶具
- Tôi muốn mua một bộ ấm trà.
- 我们 一同 登山 览 景
- Chúng ta cùng nhau leo núi ngắm cảnh.
- 她 租 了 一套 备有 家具 的 单元房
- Cô ấy thuê một căn hộ có nội thất.
- 这套 家具 不 拆卖
- bộ đồ gia dụng này không phá lẻ ra bán đâu.
- 这套 家具 不 单个儿 卖
- đây là nguyên bộ không bán lẻ.
- 我们 登上 山峰
- Chúng tôi leo lên đỉnh núi.
- 我 比较 喜欢 登山 车
- Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 登山套具
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登山套具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm具›
套›
山›
登›