登山套具 dēngshān tào jù

Từ hán việt: 【đăng sơn sáo cụ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "登山套具" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đăng sơn sáo cụ). Ý nghĩa là: Bộ dây treo; trang bị của người leo núi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 登山套具 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 登山套具 khi là Danh từ

Bộ dây treo; trang bị của người leo núi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登山套具

  • - zhù zài 山套 shāntào 附近 fùjìn

    - Cô ấy sống gần nơi uốn khúc của núi.

  • - 摩登 módēng 家具 jiājù

    - dụng cụ gia đình hiện đại.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 登临 dēnglín 名山大川 míngshāndàchuān 饱览 bǎolǎn 壮丽 zhuànglì 景色 jǐngsè

    - du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.

  • - 登山 dēngshān 时要 shíyào 注意安全 zhùyìānquán

    - Khi leo núi, cần chú ý an toàn.

  • - 登上 dēngshàng 泰山 tàishān 顶峰 dǐngfēng

    - leo lên đỉnh núi Thái Sơn

  • - 五一 wǔyī 长假 chángjià 期间 qījiān 父母 fùmǔ 登上 dēngshàng le 泰山 tàishān

    - Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.

  • - 登上 dēngshàng 宝塔山 bǎotǎshān jiù 看到 kàndào 延安 yánān 全城 quánchéng de 景致 jǐngzhì

    - lên núi Bảo Tháp có thể nhìn thấy toàn cảnh thành Diên An.

  • - 慢慢 mànmàn 登上 dēngshàng 山坡 shānpō

    - Anh ấy từ từ leo lên sườn đồi.

  • - 这套 zhètào 家具 jiājù zuò tǐng 牢靠 láokào

    - bộ dụng cụ này rất bền.

  • - 因为 yīnwèi 天气 tiānqì 不好 bùhǎo 今天 jīntiān de 登山 dēngshān 活动 huódòng 故此 gùcǐ 作罢 zuòbà

    - vì thời tiết không tốt, cho nên buổi leo núi hôm nay bị huỷ bỏ.

  • - 一套 yītào yín 餐具 cānjù

    - Một bộ đồ ăn bằng bạc.

  • - zài yòng 工具 gōngjù tào 螺纹 luówén

    - Anh ấy đang dùng công cụ để cắt ren.

  • - xiǎng mǎi 一套 yītào 茶具 chájù

    - Tôi muốn mua một bộ ấm trà.

  • - 我们 wǒmen 一同 yītóng 登山 dēngshān lǎn jǐng

    - Chúng ta cùng nhau leo núi ngắm cảnh.

  • - le 一套 yītào 备有 bèiyǒu 家具 jiājù de 单元房 dānyuánfáng

    - Cô ấy thuê một căn hộ có nội thất.

  • - 这套 zhètào 家具 jiājù 拆卖 chāimài

    - bộ đồ gia dụng này không phá lẻ ra bán đâu.

  • - 这套 zhètào 家具 jiājù 单个儿 dāngeér mài

    - đây là nguyên bộ không bán lẻ.

  • - 我们 wǒmen 登上 dēngshàng 山峰 shānfēng

    - Chúng tôi leo lên đỉnh núi.

  • - 比较 bǐjiào 喜欢 xǐhuan 登山 dēngshān chē

    - Tôi thích một chiếc xe đạp leo núi hơn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 登山套具

Hình ảnh minh họa cho từ 登山套具

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 登山套具 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bát 八 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cụ
    • Nét bút:丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BMMC (月一一金)
    • Bảng mã:U+5177
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:đại 大 (+7 nét)
    • Pinyin: Tào
    • Âm hán việt: Sáo
    • Nét bút:一ノ丶一丨一一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KSMI (大尸一戈)
    • Bảng mã:U+5957
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bát 癶 (+7 nét)
    • Pinyin: Dé , Dēng
    • Âm hán việt: Đăng
    • Nét bút:フ丶ノノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NOMRT (弓人一口廿)
    • Bảng mã:U+767B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao