Đọc nhanh: 狼獾 (lang hoan). Ý nghĩa là: wolverine (Gulo gulo), còn có tên là 貂 熊. Ví dụ : - 感觉就跟和狼獾一起关在铁笼子里一样 Bạn đã bao giờ vào lồng thép với người sói chưa?
Ý nghĩa của 狼獾 khi là Danh từ
✪ wolverine (Gulo gulo), còn có tên là 貂 熊
wolverine (Gulo gulo), also named 貂熊 [diāo xióng]
- 感觉 就 跟 和 狼獾 一起 关 在 铁笼子 里 一样
- Bạn đã bao giờ vào lồng thép với người sói chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼獾
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 狼子野心
- lòng lang dạ sói
- 杯盘狼藉
- ly chén bừa bộn.
- 谚 蠢羊 才 向 狼 忏悔
- 【Tục ngữ】Chỉ khi cừu ngốc mới hối hận trước sói.
- 敌人 被 我军 打 得 闻风丧胆 , 狼狈逃窜
- Địch nhân bị quân ta đánh cho nghe tin đã sợ mất mật, chật vật chạy trốn.
- 虎狼 之 辈
- lũ hung bạo.
- 狼吞虎咽
- Nuốt như sói, ngốn như hổ; ăn như hùm như sói.
- 一群 狼
- Một bầy sói.
- 她 前 怕 虎 后怕 狼 的
- Cô ấy trước sợ sói, sau sợ hổ (chần chừ do dự vì sợ hãi).
- 虎狼 之心
- tâm tính hung ác tàn bạo; lòng lang dạ sói.
- 狼嚎
- sói rú
- 小楷 狼毫
- bút lông sói để viết chữ Khải.
- 狼狈周章
- hoảng hốt rụng rời.
- 狼烟四起
- bốn bề đốt khói báo động.
- 狼烟 滚滚
- khói báo động bay cuồn cuộn
- 他 是 狼 人
- Anh ta là người sói.
- 狼狈逃窜
- chạy thục mạng
- 这 只 狼 很大
- Con sói này rất to.
- 感觉 就 跟 和 狼獾 一起 关 在 铁笼子 里 一样
- Bạn đã bao giờ vào lồng thép với người sói chưa?
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狼獾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狼獾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm狼›
獾›