猇亭 xiāotíng

Từ hán việt: 【hổ đình】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "猇亭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hổ đình). Ý nghĩa là: Huyện Xiaoting của thành phố Nghi Xương , Hồ Bắc, Hao Đình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 猇亭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 猇亭 khi là Danh từ

Huyện Xiaoting của thành phố Nghi Xương 宜昌 市 , Hồ Bắc

Xiaoting district of Yichang city 宜昌市 [Yi2chāngShi4], Hubei

Hao Đình

古地名, 在今湖北宜都县北

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猇亭

  • - 亭午 tíngwǔ de 街道 jiēdào 有些 yǒuxiē 安静 ānjìng

    - Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.

  • - 亭台楼阁 tíngtáilóugé

    - đình đài lầu các

  • - zài 草地 cǎodì de 中心 zhōngxīn yǒu 一个 yígè 八角亭 bājiǎotíng zi

    - ở giữa bãi cỏ có một cái đình bát giác.

  • - 巴亭广场 bātíngguǎngchǎng shì 河内 hénèi de 景点 jǐngdiǎn 之一 zhīyī

    - Quảng trường Ba Đình là một trong những địa điểm du lịch thu hút của Hà Nội

  • - 长得 zhǎngde 亭亭玉立 tíngtíngyùlì

    - Cô ấy lớn lên xinh đẹp thanh lịch.

  • - 他们 tāmen 坐在 zuòzài 凉亭 liángtíng biān 喝茶 hēchá biān 聊天 liáotiān

    - Họ ngồi trong buồng mát, uống trà và trò chuyện.

  • - dào 亭午 tíngwǔ le gāi 吃饭 chīfàn le

    - Đến giờ giữa trưa rồi nên phải đi ăn cơm.

  • - 亭子 tíngzi bèi 茂密 màomì de 松林 sōnglín 包围 bāowéi zhe

    - ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh

  • - zuò 女人 nǚrén 就要 jiùyào 亭亭玉立 tíngtíngyùlì 紧实 jǐnshí 饱满 bǎomǎn

    - Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.

  • - 那有 nàyǒu 报亭 bàotíng

    - Ở đó có một quầy báo.

  • - 今起 jīnqǐ 北京市 běijīngshì 报刊亭 bàokāntíng 暂缓 zànhuǎn 各类 gèlèi 手机号 shǒujīhào de 销售 xiāoshòu

    - Kể từ bây giờ, các sạp báo ở Bắc Kinh tạm ngừng bán các thẻ số điện thoại di động khác nhau

  • - 湖边 húbiān 立着 lìzhe xiǎo 亭子 tíngzi

    - Bên hồ có một cái đình nhỏ.

  • - xiǎng 邮亭 yóutíng

    - Tôi muốn đến trạm bưu điện.

  • - 旁边 pángbiān shì 电话亭 diànhuàtíng

    - Bên cạnh là quầy điện thoại.

  • - 早年 zǎonián zhǒng de 一棵 yīkē 松树 sōngshù 已长 yǐzhǎng 亭亭 tíngtíng 如盖 rúgài

    - cây thông trồng khi còn trẻ đã cao vút như cái ô.

  • - 亭台楼阁 tíngtáilóugé 罗列 luóliè 山上 shānshàng

    - đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.

  • - 公园 gōngyuán yǒu 亭子 tíngzi

    - Trong công viên có một cái đình.

  • - de 体态 tǐtài 挺亭匀 tǐngtíngyún

    - Dáng người của anh ấy khá cân đối.

  • - 碰巧在 pèngqiǎozài 附近 fùjìn 有个 yǒugè 公用电话亭 gōngyòngdiànhuàtíng

    - Tình cờ có một buồng điện thoại công cộng gần đó.

  • - jiào 亭子 tíngzi 高高地 gāogāodì 立在 lìzài 空中 kōngzhōng ne

    - Ôi, căn kiosk đứng cao trên không trung đấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 猇亭

Hình ảnh minh họa cho từ 猇亭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 猇亭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+7 nét)
    • Pinyin: Tíng
    • Âm hán việt: Đình
    • Nét bút:丶一丨フ一丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRBN (卜口月弓)
    • Bảng mã:U+4EAD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Hao , Hổ , Khiêu
    • Nét bút:ノフノ丨一フノ一フノフ
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:KHYPU (大竹卜心山)
    • Bảng mã:U+7307
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp