Hán tự: 牺
Đọc nhanh: 牺 (hy.hi). Ý nghĩa là: vật tế (động vật làm vật tế). Ví dụ : - 牺牲已备齐。 Vật tế đã chuẩn bị xong.. - 他们用牺牲求雨。 Họ dùng vật tế để cầu mưa.. - 牺牛用于祭神。 Bò tế dùng để cúng thần.
Ý nghĩa của 牺 khi là Danh từ
✪ vật tế (động vật làm vật tế)
古代指供祭祀用的毛色纯一的牲畜
- 牺牲 已 备齐
- Vật tế đã chuẩn bị xong.
- 他们 用 牺牲 求雨
- Họ dùng vật tế để cầu mưa.
- 牺牛 用于 祭神
- Bò tế dùng để cúng thần.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牺
- 光荣牺牲
- hi sinh vẻ vang
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 暗恋 是 一种 自毁 , 是 一种 伟大 的 牺牲
- Crush là một loại tự hủy diệt và là một loại hy sinh lớn lao.
- 战士 们 在 战斗 中 英勇 牺牲
- Những chiến sĩ đã dũng cảm hy sinh trong trận chiến.
- 牺牲 小 我 的 利益 , 服从 大 我 的 利益
- hi sinh lợi ích cá nhân, phục tùng lợi ích tập thể.
- 革命先烈 前仆后继 不怕牺牲
- Các chiến sĩ cách mạng người trước hi sinh người sau tiếp bước, không sợ hi sinh.
- 牺牲 已 备齐
- Vật tế đã chuẩn bị xong.
- 从容就义 ( 毫不畏缩 地为 正义 而 牺牲 )
- ung dung hy sinh; chết thanh thản; coi cái chết nhẹ tợ lông hồng.
- 很多 兵 为了 保护 祖国 牺牲
- Rất nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc.
- 壮烈牺牲
- hi sinh oanh liệt
- 惨烈 牺牲
- hy sinh vô cùng oanh liệt
- 他 的 牺牲 非常 悲壮
- Sự hy sinh của anh ấy rất bi tráng.
- 他 的 牺牲 令人 无比 悲痛
- Sự hy sinh của anh vô cùng đau buồn.
- 我们 应该 铭记 这些 牺牲
- Chúng ta nên ghi nhớ những hy sinh này.
- 甘于 牺牲
- cam chịu hi sinh.
- 甘于 牺牲 个人利益
- nguyện hi sinh lợi ích cá nhân.
- 他们 牺牲 了 睡眠 来 完成 项目
- Họ hy sinh giấc ngủ để hoàn thành dự án.
- 你 祖父 是 在 珍珠港 战争 中 牺牲 的 吗 ?
- Ông của bạn chết ở Trân Châu Cảng?
- 老工人 牺牲 休息时间 为 队里 赶修 脱粒机
- bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.
- 他 为了 家庭 牺牲 了 自己 的 时间
- Anh ấy hy sinh thời gian của mình vì gia đình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牺›