Đọc nhanh: 特别行政区 (đặc biệt hành chính khu). Ý nghĩa là: đề cập đến nhiều khu vực khác nhau trong thời kỳ cuối nhà Thanh, sự chiếm đóng của nước ngoài, thời kỳ lãnh chúa và chính phủ Quốc dân đảng, đề cập đến các đặc khu ở Bắc Triều Tiên và Indonesia, đặc khu hành chính (SAR), trong đó có hai khu vực ở CHND Trung Hoa: Hồng Kông 香港 và Ma Cao 澳門 | 澳门.
Ý nghĩa của 特别行政区 khi là Danh từ
✪ đề cập đến nhiều khu vực khác nhau trong thời kỳ cuối nhà Thanh, sự chiếm đóng của nước ngoài, thời kỳ lãnh chúa và chính phủ Quốc dân đảng
refers to many different areas during late Qing, foreign occupation, warlord period and Nationalist government
✪ đề cập đến các đặc khu ở Bắc Triều Tiên và Indonesia
refers to special zones in North Korea and Indonesia
✪ đặc khu hành chính (SAR), trong đó có hai khu vực ở CHND Trung Hoa: Hồng Kông 香港 và Ma Cao 澳門 | 澳门
special administrative region (SAR), of which there are two in the PRC: Hong Kong 香港 and Macau 澳門|澳门
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 特别行政区
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 我婆 对 我 特别 好
- Mẹ chồng đối với tôi rất tốt.
- 这 只 猫 特别 胖
- Con mèo này béo ơi là béo.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 那颗星 星 特别 亮儿
- Ngôi sao đó rất sáng.
- 他 对 孩子 们 特别 和蔼
- Anh ấy rất thân thiện với bọn trẻ.
- 这 道菜 的 滋味 很 特别
- Món ăn này có hương vị rất đặc biệt.
- 雨后 的 草地 显得 特别 滋润
- Bãi cỏ sau mưa trông rất ẩm ướt.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 新闻 最近 事件 的 信息 , 特别 是 通过 报纸 、 期刊 、 广播 和 电视 进行 报导
- Thông tin về các sự kiện gần đây trong tin tức, đặc biệt là thông qua báo chí, tạp chí, phát thanh và truyền hình.
- 行政区划
- phân vùng hành chánh.
- 划分 行政区域
- phân chia khu vực hành chính
- 这个 地区 的 流氓 特别 多
- Khu vực này đặc biệt nhiều côn đồ.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 成为 这个 行政区 最好 的 国会议员
- Hãy là dân biểu giỏi nhất mà học khu này từng thấy.
- 这个 行政区 很大
- Khu hành chính này rất lớn.
- 这次 旅行 的 感受 很 特别
- Cảm giác của chuyến đi này thật đặc biệt.
- 他 特别 喜欢 流行音乐
- Anh ấy rất thích âm nhạc thịnh hành.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 特别行政区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 特别行政区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm别›
区›
政›
特›
行›