Đọc nhanh: 大行政区 (đại hành chính khu). Ý nghĩa là: khu hành chính lớn.
Ý nghĩa của 大行政区 khi là Danh từ
✪ khu hành chính lớn
1949年-1954年间中国设立的包括若干省 (市) 大于省级的行政区域当时全国设立华北、西北、东北、华东、中南、西南六个大行政区
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大行政区
- 苏维埃 政权 影响 大
- Chính quyền Xô-viết có ảnh hưởng lớn.
- 艾滋病 被 称为 十大 流行病 之一
- AIDS được coi là một trong mười bệnh dịch hàng đầu.
- 政府 对 家属 进行 了 抚恤
- Chính phủ đã thăm và hỏi trợ cấp cho gia đình.
- 政府 大力 扶贫 农村
- Chính phủ tích cực hỗ trợ vùng nông thôn.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 低气压区 大气压 低于 正常值 的 地区
- Khu vực áp suất thấp là vùng có áp suất không khí thấp hơn giá trị bình thường.
- 澳门 是 一个 特别 行政区
- Ma-cao là một khu hành chính đặc biệt.
- 联邦政府 的 官员 们 对 他 大加 排挤 , 他 已经 成为 无关紧要 的 人 了
- Các quan chức của chính phủ liên bang đã đẩy anh ta ra khỏi vòng quyền lực và anh ta đã trở thành một người không đáng kể.
- 政治舞台 很大
- Vũ đài chính trị rất lớn.
- 总揽 大政
- nắm toàn bộ việc chính trị trọng đại
- 辽河 是 中华人民共和国 东北地区 南部 的 大河
- Sông Liêu là một con sông lớn ở phía nam của phần đông bắc của Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa
- 干 这 活儿 非得 胆子 大 ( 不行 )
- làm việc này phải bạo gan mới được.
- 金 矿区 蕴藏 大量 黄金 或 金矿 的 地区
- Khu vực mỏ vàng chứa lượng lớn vàng hoặc quặng vàng.
- 行政区划
- phân vùng hành chánh.
- 她 的 行为 让 大家 莫名其妙
- Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.
- 政府 大力 开发 西部 地区
- Chính phủ tăng cường khai phá phía Tây.
- 划分 行政区域
- phân chia khu vực hành chính
- 成为 这个 行政区 最好 的 国会议员
- Hãy là dân biểu giỏi nhất mà học khu này từng thấy.
- 我校 是 全美 排行 第二 的 社区 大学
- Xếp hạng cao đẳng cộng đồng số hai nước Mỹ
- 这个 行政区 很大
- Khu hành chính này rất lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大行政区
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大行政区 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm区›
大›
政›
行›