牛郎 niú láng

Từ hán việt: 【ngưu lang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牛郎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưu lang). Ý nghĩa là: Ngưu Lang, sao Ngưu Lang. Ví dụ : - 。 Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.. - 。 Ngưu Lang gặp Chức Nữ bên bờ sông.. - 。 Sao Ngưu Lang nằm ở phía đông của Ngân Hà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牛郎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牛郎 khi là Danh từ

Ngưu Lang

中国古代神话传说中的人物。

Ví dụ:
  • - 牛郎 niúláng 思念 sīniàn zhe 织女 zhīnǚ

    - Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.

  • - 牛郎 niúláng zài 河边 hébiān 遇到 yùdào le 织女 zhīnǚ

    - Ngưu Lang gặp Chức Nữ bên bờ sông.

sao Ngưu Lang

指牛郎星。

Ví dụ:
  • - 牛郎星 niúlángxīng zài 银河 yínhé de 东边 dōngbian

    - Sao Ngưu Lang nằm ở phía đông của Ngân Hà.

  • - 牛郎星 niúlángxīng zài 夏夜 xiàyè zuì liàng

    - Sao Ngưu Lang sáng nhất vào đêm hè.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛郎

  • - 勒紧 lēijǐn 牛车 niúchē de 绳子 shéngzi

    - Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.

  • - 摩登女郎 módēngnǚláng

    - phụ nữ tân thời.

  • - 牛皮纸 niúpízhǐ

    - giấy dai.

  • - 牛皮 niúpí guāng

    - cán da bò cho nhẵn

  • - 肥美 féiměi de 牛羊 niúyáng

    - trâu dê béo khoẻ

  • - 牛奶 niúnǎi 发酸 fāsuān jiù 不能 bùnéng le

    - Sữa bò chua thì không thể uống nữa.

  • - 艾萨克 àisàkè · 牛顿 niúdùn 爵士 juéshì 诞生 dànshēng

    - Ngài Isaac Newton chào đời.

  • - 乳牛 rǔniú 十分 shífēn 惹人爱 rěrénài

    - Con bò sữa rất được yêu thích.

  • - 牛儿 niúér 正在 zhèngzài chī zhe 谷草 gǔcǎo

    - Con bò đang ăn rơm kê.

  • - 牛顿 niúdùn 发现 fāxiàn 万有引力 wànyǒuyǐnlì

    - Newton khám phá ra lực hấp dẫn.

  • - de 邻居 línjū xìng niú

    - Hàng xóm của tôi họ Ngưu.

  • - 闻听 wéntīng 此言 cǐyán 铁牛 tiěniú 更加 gèngjiā 寝食难安 qǐnshínánān

    - Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.

  • - 牛郎星 niúlángxīng zài 夏夜 xiàyè zuì liàng

    - Sao Ngưu Lang sáng nhất vào đêm hè.

  • - 一年一度 yīniányídù 七夕 qīxī 牛郎织女 niúlángzhīnǚ 鹊桥会 quèqiáohuì

    - Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.

  • - 放牛郎 fàngniúláng 跑得快 pǎodékuài

    - Người chăn trâu chạy nhanh.

  • - 牛郎 niúláng 思念 sīniàn zhe 织女 zhīnǚ

    - Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.

  • - 你们 nǐmen 知道 zhīdào 牛郎星 niúlángxīng ma

    - Các bạn biết sao Ngưu Lang không?

  • - 牛郎星 niúlángxīng zài 银河 yínhé de 东边 dōngbian

    - Sao Ngưu Lang nằm ở phía đông của Ngân Hà.

  • - 牛郎 niúláng zài 河边 hébiān 遇到 yùdào le 织女 zhīnǚ

    - Ngưu Lang gặp Chức Nữ bên bờ sông.

  • - 他们 tāmen 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 放牛 fàngniú

    - Mỗi sáng họ đều chăn bò.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牛郎

Hình ảnh minh họa cho từ 牛郎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛郎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+6 nét)
    • Pinyin: Láng , Làng
    • Âm hán việt: Lang
    • Nét bút:丶フ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IINL (戈戈弓中)
    • Bảng mã:U+90CE
    • Tần suất sử dụng:Cao