Đọc nhanh: 牛郎 (ngưu lang). Ý nghĩa là: Ngưu Lang, sao Ngưu Lang. Ví dụ : - 牛郎思念着织女。 Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.. - 牛郎在河边遇到了织女。 Ngưu Lang gặp Chức Nữ bên bờ sông.. - 牛郎星在银河的东边。 Sao Ngưu Lang nằm ở phía đông của Ngân Hà.
Ý nghĩa của 牛郎 khi là Danh từ
✪ Ngưu Lang
中国古代神话传说中的人物。
- 牛郎 思念 着 织女
- Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.
- 牛郎 在 河边 遇到 了 织女
- Ngưu Lang gặp Chức Nữ bên bờ sông.
✪ sao Ngưu Lang
指牛郎星。
- 牛郎星 在 银河 的 东边
- Sao Ngưu Lang nằm ở phía đông của Ngân Hà.
- 牛郎星 在 夏夜 最 亮
- Sao Ngưu Lang sáng nhất vào đêm hè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛郎
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 摩登女郎
- phụ nữ tân thời.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 把 牛皮 砑 光
- cán da bò cho nhẵn
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 牛奶 发酸 就 不能 喝 了
- Sữa bò chua thì không thể uống nữa.
- 艾萨克 · 牛顿 爵士 诞生
- Ngài Isaac Newton chào đời.
- 乳牛 十分 惹人爱
- Con bò sữa rất được yêu thích.
- 牛儿 正在 吃 着 谷草
- Con bò đang ăn rơm kê.
- 牛顿 发现 万有引力
- Newton khám phá ra lực hấp dẫn.
- 我 的 邻居 姓 牛
- Hàng xóm của tôi họ Ngưu.
- 闻听 此言 , 铁牛 更加 寝食难安
- Nghe đến đây, Tie Nữu lại càng khó ăn, khó ngủ.
- 牛郎星 在 夏夜 最 亮
- Sao Ngưu Lang sáng nhất vào đêm hè.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 放牛郎 跑得快
- Người chăn trâu chạy nhanh.
- 牛郎 思念 着 织女
- Ngưu Lang nhớ nhung Chức Nữ.
- 你们 知道 牛郎星 吗 ?
- Các bạn biết sao Ngưu Lang không?
- 牛郎星 在 银河 的 东边
- Sao Ngưu Lang nằm ở phía đông của Ngân Hà.
- 牛郎 在 河边 遇到 了 织女
- Ngưu Lang gặp Chức Nữ bên bờ sông.
- 他们 每天 早上 放牛
- Mỗi sáng họ đều chăn bò.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛郎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛郎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牛›
郎›