Đọc nhanh: 牙科用牙齿保护器 (nha khoa dụng nha xỉ bảo hộ khí). Ý nghĩa là: Vật dụng bảo vệ răng dùng cho mục đích nha khoa.
Ý nghĩa của 牙科用牙齿保护器 khi là Danh từ
✪ Vật dụng bảo vệ răng dùng cho mục đích nha khoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙科用牙齿保护器
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 罩 , 防护罩 用于 脸 或 头 的 保护性 覆盖物
- Áo khoác, vật liệu che phủ bảo vệ được sử dụng để bảo vệ khuôn mặt hoặc đầu.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 她 恨 得 咬牙切齿
- Cô nghiến răng căm hận.
- 人民 对 那些 腐败分子 恨 得 咬牙切齿
- Nhân dân căm ghét những phần tử tham nhũng đó tới tận xương tủy.
- 牙齿 咬得 格格 响
- nghiến răng kèn kẹt.
- 他 需要 拔掉 两颗 牙齿
- Anh ta cần phải nhổ hai chiếc răng.
- 那个 男孩 刚刚 拔 了 一颗 牙齿
- Cậu bé đó vừa mới nhổ một chiếc răng.
- 我 爸爸 的 牙齿 很 健康
- Răng của bố tôi rất khỏe.
- 我 的 牙齿 有点儿 晃动
- Răng của tôi có hơi lung lay.
- 牙齿 脱落
- răng rụng
- 请 用 牙签 剔牙
- Xin dùng tăm để xỉa răng.
- 牙膏 帮助 我们 清洁 牙齿
- Kem đánh răng giúp chúng ta làm sạch răng.
- 牙医 用 汞合金 给 我 补牙
- Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 你 的 牙齿 怎么 了 ?
- Răng của cậu sao vậy?
- 他 的 牙齿 很 洁白
- Răng của anh ấy rất trắng.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牙科用牙齿保护器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牙科用牙齿保护器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm保›
器›
护›
牙›
用›
科›
齿›