牙科用药 yákē yòngyào

Từ hán việt: 【nha khoa dụng dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牙科用药" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nha khoa dụng dược). Ý nghĩa là: Thuốc dùng cho nha khoa; dược phẩm dùng cho nha khoa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牙科用药 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牙科用药 khi là Danh từ

Thuốc dùng cho nha khoa; dược phẩm dùng cho nha khoa

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙科用药

  • - 盐酸 yánsuān 氟胺 fúàn 安定 āndìng 商标名 shāngbiāomíng 用于 yòngyú wèi 失眠 shīmián ér 指定 zhǐdìng de 安眠药 ānmiányào

    - "盐酸氟胺安定" là tên thương hiệu của thuốc an thần được chỉ định cho người mắc chứng mất ngủ.

  • - 他用 tāyòng děng 称量 chēngliáng 药材 yàocái

    - Anh ấy dùng cân tiểu ly để cân thuốc.

  • - 这些 zhèxiē 药丸 yàowán yǒu 镇静 zhènjìng 催眠 cuīmián 作用 zuòyòng

    - Những viên thuốc này có tác dụng an thần và gây buồn ngủ.

  • - 荷尔蒙 héěrméng 药物 yàowù 必须 bìxū yào 按照 ànzhào 医生 yīshēng de 处方 chǔfāng 服用 fúyòng

    - Thuốc nội tiết tố phải được dùng theo chỉ định của bác sĩ.

  • - yòng 文火 wénhuǒ lái 熬制 áozhì 中药 zhōngyào

    - Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.

  • - 用心 yòngxīn 熬药 áoyào zhōng

    - Mẹ đang cẩn thận sắc thuốc.

  • - 中药 zhōngyào áo hǎo hòu 需要 xūyào yòng 纱布 shābù 过滤 guòlǜ 一下 yīxià

    - Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.

  • - jiān hǎo de 药用 yàoyòng 纱布 shābù 过淋 guòlìn 一下 yīxià

    - Lấy thuốc sắc xong dùng vải thưa lọc qua một chút đi.

  • - 应用科学 yìngyòngkēxué

    - khoa học ứng dụng

  • - yòng 开水 kāishuǐ 吞服 tūnfú 药丸 yàowán

    - Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.

  • - biān bèi 用作 yòngzuò 中药材 zhōngyàocái

    - Dương vật động vật được sử dụng như một vị thuốc trong Đông y.

  • - 微微 wēiwēi 用于 yòngyú 科学 kēxué

    - Mi-crô-mi-crô được sử dụng trong khoa học.

  • - yòng 白蜡 báilà 密封 mìfēng 瓶口 píngkǒu 以防 yǐfáng 药物 yàowù 发潮 fācháo huò 挥发 huīfā

    - dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.

  • - 白苏 báisū zuò 药材 yàocái yòng

    - Tía tô có thể được dùng làm dược liệu.

  • - 用药 yòngyào 虫子 chóngzi 毒死 dúsǐ le

    - Anh ta đã độc chết con bọ bằng thuốc.

  • - 黄柏 huángbǎi de 树皮 shùpí 可以 kěyǐ 用来 yònglái 入药 rùyào

    - Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.

  • - qǐng yòng 牙签 yáqiān 剔牙 tīyá

    - Xin dùng tăm để xỉa răng.

  • - 牙医 yáyī yòng 汞合金 gǒnghéjīn gěi 补牙 bǔyá

    - Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.

  • - 牙科医生 yákēyīshēng 常常 chángcháng gěi 患者 huànzhě 补牙 bǔyá

    - Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.

  • - 用力 yònglì 挤牙膏 jǐyágāo guǎn

    - Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牙科用药

Hình ảnh minh họa cho từ 牙科用药

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牙科用药 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nha 牙 (+0 nét)
    • Pinyin: Yá , Yà
    • Âm hán việt: Nha
    • Nét bút:一フ丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MVDH (一女木竹)
    • Bảng mã:U+7259
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Kē , Kè
    • Âm hán việt: Khoa
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶丶一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDYJ (竹木卜十)
    • Bảng mã:U+79D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
    • Pinyin: Yào , Yuè
    • Âm hán việt: Dược , Điếu , Ước
    • Nét bút:一丨丨フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVMI (廿女一戈)
    • Bảng mã:U+836F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao