Đọc nhanh: 牙科用烘箱 (nha khoa dụng hồng tương). Ý nghĩa là: Lò sấy nha khoa; Thiết bị sấy nha khoa.
Ý nghĩa của 牙科用烘箱 khi là Danh từ
✪ Lò sấy nha khoa; Thiết bị sấy nha khoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙科用烘箱
- 请 用 绳子 绑 好 箱子
- Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.
- 应用科学
- khoa học ứng dụng
- 他 用 斧头 把 那个 箱子 劈开 了
- Anh ta dùng rìu chẻ đôi cái thùng đó.
- 微微 用于 科学
- Mi-crô-mi-crô được sử dụng trong khoa học.
- 请 用 牙签 剔牙
- Xin dùng tăm để xỉa răng.
- 牙医 用 汞合金 给 我 补牙
- Nha sĩ sử dụng hợp kim thủy ngân để làm răng cho tôi.
- 牙科医生 常常 给 患者 补牙
- Bác sĩ nha khoa thường hay trám răng cho bệnh nhân.
- 他 用力 挤牙膏 管
- Anh bóp mạnh tuýp kem đánh răng.
- 设备 及 办公用品 被 装箱 运走 了
- Các thiết bị, văn phòng phẩm đã được đóng gói và vận chuyển đi.
- 每辆车 都 有 备用 的 油箱
- Mỗi chiếc xe đều có bình xăng dự phòng.
- 基本原理 一个 学科 、 学派 或 一门 科学 的 正统 的 、 起 指导作用 的 原则
- Nguyên tắc cơ bản của một ngành học, một trường phái hoặc một khoa học cụ thể là nguyên tắc chính thống và có vai trò hướng dẫn.
- 要 她 去 牙科医生 那里 看病 非得 生拉硬拽 不可
- Buộc phải kéo cô ấy đến bác sĩ nha khoa để điều trị.
- 你 需用 泵 著实 抽吸 几分钟 才能 把 油箱 灌满
- Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.
- 添加 邮箱地址 , 中间 用 逗号 隔开
- thêm các địa chỉ email , được giãn cách bằng dấu phẩy.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 所以 这 蓝牙 才 用 不了
- Đó là lý do tại sao bluetooth không hoạt động.
- 看来 蓝牙 对 讲 挺好用 的 嘛
- Tôi đoán Bluetooth hoạt động.
- 科学家 使用 先进 的 仪器
- Các nhà khoa học sử dụng thiết bị tiên tiến.
- 科学家 用 仪器 定位 星球
- Nhà khoa học dùng máy định vị hành tinh.
- 牙疼 的 时候 , 可以 用冰 敷 止痛
- khi đau răng, có thể chườm nước đá để giảm đau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牙科用烘箱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牙科用烘箱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烘›
牙›
用›
科›
箱›