diē

Từ hán việt: 【đa.đà】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa.đà). Ý nghĩa là: cha; bố; ba; phụ thân; tía, ông cụ; ông lão; ông. Ví dụ : - 。 Ông ấy là người cha yêu quý nhất của tôi.. - 。 Cha tôi luôn ủng hộ tôi.. - 。 Anh ấy gọi điện thoại cho cha mỗi ngày.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cha; bố; ba; phụ thân; tía

父亲

Ví dụ:
  • - shì zuì 亲爱 qīnài de diē

    - Ông ấy là người cha yêu quý nhất của tôi.

  • - de diē 总是 zǒngshì 支持 zhīchí

    - Cha tôi luôn ủng hộ tôi.

  • - 每天 měitiān gěi diē 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy gọi điện thoại cho cha mỗi ngày.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

ông cụ; ông lão; ông

某些地区对老年男子的尊称

Ví dụ:
  • - 村里 cūnlǐ de 老爹 lǎodiē 很受 hěnshòu 尊敬 zūnjìng

    - Ông lão trong làng rất được kính trọng.

  • - 我们 wǒmen dōu jiào 老爹 lǎodiē

    - Chúng tôi đều gọi ông ấy là ông lão.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi 小小年纪 xiǎoxiǎoniánjì jiù 没有 méiyǒu 爹娘 diēniáng guài 可怜见 kěliánjiàn de

    - đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.

  • - diē 这么 zhème 一说 yīshuō jiù 凉了半截 liánglebànjié ér

    - nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.

  • - 老爹 lǎodiē de 幽灵 yōulíng dōu 转身 zhuǎnshēn 不忍 bùrěn 直视 zhíshì le

    - Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.

  • - 大家 dàjiā dōu hěn 顾惜 gùxī 这个 zhègè 没爹没娘 méidiēméiniáng de 孩子 háizi

    - mọi người đều tiếc cho đứa bé không cha không mẹ này.

  • - diē 不长进 bùzhǎngjìn

    - Bố cô ấy mắng cô ấy vì không tiến bộ.

  • - 爹地 diēdì yào 吃掉 chīdiào de 小点心 xiǎodiǎnxin le

    - Bố cần bánh quy của mình.

  • - 每天 měitiān gěi diē 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy gọi điện thoại cho cha mỗi ngày.

  • - 老爹 lǎodiē 已经 yǐjīng le

    - Ông già đã chết.

  • - 爹地 diēdì 生气 shēngqì le ma

    - Bố đang giận sao?

  • - 村里 cūnlǐ de 老爹 lǎodiē 很受 hěnshòu 尊敬 zūnjìng

    - Ông lão trong làng rất được kính trọng.

  • - 我们 wǒmen dōu jiào 老爹 lǎodiē

    - Chúng tôi đều gọi ông ấy là ông lão.

  • - 爹地 diēdì 妈咪 māmi 我爱你 wǒàinǐ

    - Bố mẹ, con yêu hai người.

  • - 爹地 diēdì 我们 wǒmen jiā 有钱 yǒuqián ma

    - Bố ơi, nhà mình có tiền không?

  • - de diē 总是 zǒngshì 支持 zhīchí

    - Cha tôi luôn ủng hộ tôi.

  • - shì zuì 亲爱 qīnài de diē

    - Ông ấy là người cha yêu quý nhất của tôi.

  • - 看看 kànkàn duì 自己 zìjǐ 老爹 lǎodiē 那样 nàyàng

    - Hãy nhìn cách anh ấy đối xử với cha ruột của mình.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爹

Hình ảnh minh họa cho từ 爹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+6 nét)
    • Pinyin: Diē
    • Âm hán việt: Đa , Đà
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKNIN (金大弓戈弓)
    • Bảng mã:U+7239
    • Tần suất sử dụng:Cao