Hán tự: 爹
Đọc nhanh: 爹 (đa.đà). Ý nghĩa là: cha; bố; ba; phụ thân; tía, ông cụ; ông lão; ông. Ví dụ : - 他是我最亲爱的爹。 Ông ấy là người cha yêu quý nhất của tôi.. - 我的爹总是支持我。 Cha tôi luôn ủng hộ tôi.. - 他每天给爹打电话。 Anh ấy gọi điện thoại cho cha mỗi ngày.
Ý nghĩa của 爹 khi là Danh từ
✪ cha; bố; ba; phụ thân; tía
父亲
- 他 是 我 最 亲爱 的 爹
- Ông ấy là người cha yêu quý nhất của tôi.
- 我 的 爹 总是 支持 我
- Cha tôi luôn ủng hộ tôi.
- 他 每天 给 爹 打电话
- Anh ấy gọi điện thoại cho cha mỗi ngày.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ ông cụ; ông lão; ông
某些地区对老年男子的尊称
- 村里 的 老爹 很受 尊敬
- Ông lão trong làng rất được kính trọng.
- 我们 都 叫 他 老爹
- Chúng tôi đều gọi ông ấy là ông lão.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爹
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 爹 这么 一说 , 我 就 凉了半截 儿
- nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.
- 你 老爹 的 幽灵 都 转身 不忍 直视 了
- Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.
- 大家 都 很 顾惜 这个 没爹没娘 的 孩子
- mọi người đều tiếc cho đứa bé không cha không mẹ này.
- 她 爹 骂 她 不长进
- Bố cô ấy mắng cô ấy vì không tiến bộ.
- 爹地 要 吃掉 他 的 小点心 了
- Bố cần bánh quy của mình.
- 他 每天 给 爹 打电话
- Anh ấy gọi điện thoại cho cha mỗi ngày.
- 那 老爹 已经 死 了
- Ông già đã chết.
- 爹地 生气 了 吗 ?
- Bố đang giận sao?
- 村里 的 老爹 很受 尊敬
- Ông lão trong làng rất được kính trọng.
- 我们 都 叫 他 老爹
- Chúng tôi đều gọi ông ấy là ông lão.
- 爹地 , 妈咪 , 我爱你
- Bố mẹ, con yêu hai người.
- 爹地 , 我们 家 有钱 吗 ?
- Bố ơi, nhà mình có tiền không?
- 我 的 爹 总是 支持 我
- Cha tôi luôn ủng hộ tôi.
- 他 是 我 最 亲爱 的 爹
- Ông ấy là người cha yêu quý nhất của tôi.
- 看看 他 对 自己 老爹 那样
- Hãy nhìn cách anh ấy đối xử với cha ruột của mình.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爹›