爹爹 diēdiē

Từ hán việt: 【đa đa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "爹爹" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đa đa). Ý nghĩa là: cha; ba; bố; phụ thân; tía, ông nội.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 爹爹 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 爹爹 khi là Danh từ

cha; ba; bố; phụ thân; tía

父亲

ông nội

祖父

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爹爹

  • - zhè 小孩子 xiǎoháizi 小小年纪 xiǎoxiǎoniánjì jiù 没有 méiyǒu 爹娘 diēniáng guài 可怜见 kěliánjiàn de

    - đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.

  • - diē 这么 zhème 一说 yīshuō jiù 凉了半截 liánglebànjié ér

    - nghe cha nói như vậy, tôi chán nản cả buổi trời.

  • - 老爹 lǎodiē de 幽灵 yōulíng dōu 转身 zhuǎnshēn 不忍 bùrěn 直视 zhíshì le

    - Hồn ma của cha bạn vừa quay lưng lại với bạn.

  • - 大家 dàjiā dōu hěn 顾惜 gùxī 这个 zhègè 没爹没娘 méidiēméiniáng de 孩子 háizi

    - mọi người đều tiếc cho đứa bé không cha không mẹ này.

  • - diē 不长进 bùzhǎngjìn

    - Bố cô ấy mắng cô ấy vì không tiến bộ.

  • - 爹地 diēdì yào 吃掉 chīdiào de 小点心 xiǎodiǎnxin le

    - Bố cần bánh quy của mình.

  • - 每天 měitiān gěi diē 打电话 dǎdiànhuà

    - Anh ấy gọi điện thoại cho cha mỗi ngày.

  • - 老爹 lǎodiē 已经 yǐjīng le

    - Ông già đã chết.

  • - 爹地 diēdì 生气 shēngqì le ma

    - Bố đang giận sao?

  • - 村里 cūnlǐ de 老爹 lǎodiē 很受 hěnshòu 尊敬 zūnjìng

    - Ông lão trong làng rất được kính trọng.

  • - 我们 wǒmen dōu jiào 老爹 lǎodiē

    - Chúng tôi đều gọi ông ấy là ông lão.

  • - 爹地 diēdì 妈咪 māmi 我爱你 wǒàinǐ

    - Bố mẹ, con yêu hai người.

  • - 爹地 diēdì 我们 wǒmen jiā 有钱 yǒuqián ma

    - Bố ơi, nhà mình có tiền không?

  • - de diē 总是 zǒngshì 支持 zhīchí

    - Cha tôi luôn ủng hộ tôi.

  • - shì zuì 亲爱 qīnài de diē

    - Ông ấy là người cha yêu quý nhất của tôi.

  • - 看看 kànkàn duì 自己 zìjǐ 老爹 lǎodiē 那样 nàyàng

    - Hãy nhìn cách anh ấy đối xử với cha ruột của mình.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爹爹

Hình ảnh minh họa cho từ 爹爹

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爹爹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+6 nét)
    • Pinyin: Diē
    • Âm hán việt: Đa , Đà
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノフ丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CKNIN (金大弓戈弓)
    • Bảng mã:U+7239
    • Tần suất sử dụng:Cao