Đọc nhanh: 爬起来 (ba khởi lai). Ý nghĩa là: Bò dậy. Ví dụ : - 孩子摔倒了,妈妈让他自己爬起来 Đứa trẻ ngã rồi, mẹ bắt nó tự mình bò dậy
Ý nghĩa của 爬起来 khi là Động từ
✪ Bò dậy
- 孩子 摔倒 了 , 妈妈 让 他 自己 爬起来
- Đứa trẻ ngã rồi, mẹ bắt nó tự mình bò dậy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬起来
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 爷爷 把 洒落 在 院子 里 的 大豆 一粒 粒 捡起来
- Ông nội nhặt từng hạt đậu nành rải rác trong sân.
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 妹妹 吵架 输 了 , 哭 了 起来
- Em gái cãi nhau thua, khóc nức lên.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 她 忽然 哈哈大笑 起来
- Cô ấy đột nhiên cười lên hô hố.
- 大家 哈哈大笑 起来
- Mọi người cười lên hô hố.
- 把 摩托车 立 起来
- Dựng xe máy lên.
- 看起来 他 也 狠 啊
- Xem ra hắn ta cũng lợi hại đấy.
- 她 可怜 地 哭 了 起来
- Cô ấy khóc một cách đáng thương.
- 那匹 马 突然 嘶鸣 起来
- Con ngựa đó đột nhiên hí vang lên.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 看到 那幅 画 , 她 不禁 惊叹 起来
- Cô không khỏi ngạc nhiên khi nhìn thấy bức tranh.
- 看起来 埃里克 · 卡恩 还 在 玩 真心话 大冒险
- Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.
- 他 跌倒 了 又 爬起来 了
- Anh ấy té xuống lại bò dậy
- 跌倒 后要 勇敢 地 爬起来
- Sau khi ngã, phải can đảm đứng dậy.
- 她 病得 爬不起来 了
- Cô ấy bị bệnh đến mức không thể dậy được.
- 他 一骨碌 从 床上 爬起来
- anh ấy trở mình một cái thì ngồi dậy trên giường.
- 孩子 摔倒 了 , 妈妈 让 他 自己 爬起来
- Đứa trẻ ngã rồi, mẹ bắt nó tự mình bò dậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爬起来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬起来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
爬›
起›