zhǎo

Từ hán việt: 【trảo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trảo). Ý nghĩa là: móng vuốt; vuốt (động vật), chân (chim, thú). Ví dụ : - 。 Móng vuốt mèo rất sắc bén.. - 。 Móng gà hơi sắc nhọn.. - ! Chân gà rút xương ngon thật!

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

móng vuốt; vuốt (động vật)

动物的脚趾甲

Ví dụ:
  • - 猫爪 māozhǎo hěn shì 锋利 fēnglì

    - Móng vuốt mèo rất sắc bén.

  • - 鸡爪 jīzhǎo 有点 yǒudiǎn 尖锐 jiānruì

    - Móng gà hơi sắc nhọn.

chân (chim, thú)

鸟兽的脚

Ví dụ:
  • - 脱骨 tuōgǔ 鸡爪 jīzhǎo zhēn 好吃 hǎochī

    - Chân gà rút xương ngon thật!

  • - 鸟爪 niǎozhǎo 十分 shífēn 灵活 línghuó

    - Chân chim rất linh hoạt.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Cách đọc "zhǎo" trong văn viết, thành ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 我要 wǒyào 两磅 liǎngbàng 爪哇 zhǎowā 摩卡 mókǎ 咖啡 kāfēi

    - Hai pound mocha java.

  • - 爪子 zhuǎzǐ

    - chân gà

  • - 猫爪 māozhǎo hěn shì 锋利 fēnglì

    - Móng vuốt mèo rất sắc bén.

  • - 墙上 qiángshàng yǒu 爪子 zhuǎzǐ de 痕迹 hénjì

    - Trên tường có dấu móng vuốt.

  • - 鸡爪 jīzhǎo 有点 yǒudiǎn 尖锐 jiānruì

    - Móng gà hơi sắc nhọn.

  • - 乌龟 wūguī 趾间 zhǐjiān yǒu zhǐ duān yǒu zhǎo

    - Giữa các ngón chân của rùa có màng mỏng, đầu ngón chân có móng.

  • - 斩断 zhǎnduàn 侵略者 qīnlüèzhě de 魔爪 mózhǎo

    - Chặt đứt nanh vuốt của bọn xâm lược.

  • - 斩断 zhǎnduàn 侵略者 qīnlüèzhě 魔爪 mózhǎo

    - chặt đứt nanh vuốt ma quỷ của những kẻ xâm lược.

  • - 只要 zhǐyào 得不到 débúdào jiù 一样 yīyàng 百爪 bǎizhǎo náo xīn 痛得 tòngdé 不差 bùchà 分毫 fēnháo

    - Chỉ cần bạn không có được, thì nó so với việc tự giày vò, lo lắng bất an chẳng kém gì nhau cả

  • - 鸟爪 niǎozhǎo 十分 shífēn 灵活 línghuó

    - Chân chim rất linh hoạt.

  • - 脱骨 tuōgǔ 鸡爪 jīzhǎo zhēn 好吃 hǎochī

    - Chân gà rút xương ngon thật!

  • - de zhǎo hěn 坚硬 jiānyìng

    - Móng vuốt của nó rất cứng.

  • - 指甲 zhǐjia 就是 jiùshì 小爪 xiǎozhǎo

    - Móng tay là những móng vuốt nhỏ.

  • - 老鼠 lǎoshǔ 爪儿 zhuǎér

    - chân chuột

  • - māo 爪子 zhuǎzǐ

    - chân mèo

  • - 小猫 xiǎomāo 舔着 tiǎnzhe 爪子 zhuǎzǐ

    - Con mèo nhỏ liếm chân.

  • - sān 爪儿 zhuǎér guō

    - vạc ba chân; chảo ba chân; nồi ba chân

  • - 手上 shǒushàng 长着 zhǎngzhe 利爪 lìzhuǎ

    - Trên tay mọc móng vuốt sắc bén.

  • - 这篇 zhèpiān 小文 xiǎowén xiě de shì 往事 wǎngshì 回忆 huíyì de 鳞爪 línzhǎo

    - bài văn này viết về những hồi ức ngắn ngủi.

  • - 他点 tādiǎn le 鸡爪 jīzhǎo 啤酒 píjiǔ

    - Anh ấy gọi chân gà và bia.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 爪

Hình ảnh minh họa cho từ 爪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trảo 爪 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǎo , Zhuǎ
    • Âm hán việt: Trảo
    • Nét bút:ノノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HLO (竹中人)
    • Bảng mã:U+722A
    • Tần suất sử dụng:Cao