Đọc nhanh: 爪尖儿 (trảo tiêm nhi). Ý nghĩa là: móng; chân giò.
Ý nghĩa của 爪尖儿 khi là Danh từ
✪ móng; chân giò
用做食物的猪蹄
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爪尖儿
- 尖 下巴颏
- cằm nhọn.
- 他 好 逞强 , 遇事 爱 拔尖儿
- anh ta thích tỏ ra mình giỏi, gặp chuyện hay chơi trội.
- 棱 的 形状 是 中间 粗 , 两 头儿 尖
- hình thoi ở giữa to, hai đầu thót nhọn.
- 铅笔 的 头儿 太尖 了
- Đầu của cây bút chì quá nhọn.
- 拔尖 盖帽儿
- xuất sắc; xuất chúng
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 尖 领儿
- cổ nhọn.
- 笔尖 儿
- ngòi bút.
- 针尖 儿
- mũi kim.
- 钢笔尖 儿 戳 了
- Ngòi bút cùn mất rồi.
- 他 穿 尖 领儿 衬衫
- Anh ấy mặc áo sơ mi có cổ nhọn.
- 她 是 班上 的 尖儿 生
- Cô ấy là học sinh xuất sắc trong lớp.
- 这是 今年 的 尖儿 货
- Đây là hàng tốt nhất trong năm nay.
- 这是 一批 岗 尖儿 的 大 苹果
- đây là trái táo lớn nhất.
- 两个 人 你 一句 , 我 一句 , 针尖 儿 对 麦芒 儿 , 越吵越 厉害
- người này một câu người kia một câu, hai người tranh cãi càng lúc càng hăng.
- 鸡爪 有点 尖锐
- Móng gà hơi sắc nhọn.
- 但凡 过路 的 人 , 没有 一个 不 在 这儿 打尖 的
- hễ là khách qua đường, không ai không nghỉ chân ăn quà ở đây.
- 老鼠 爪儿
- chân chuột
- 三 爪儿 锅
- vạc ba chân; chảo ba chân; nồi ba chân
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爪尖儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爪尖儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
尖›
爪›