Đọc nhanh: 早熟 (tảo thục). Ý nghĩa là: trưởng thành sớm; phát dục sớm, chín sớm; cây ngắn ngày. Ví dụ : - 早熟品种 giống cây ngắn ngày. - 早熟水稻 lúa sớm. - 早熟西瓜 loại dưa hấu chín sớm.
Ý nghĩa của 早熟 khi là Tính từ
✪ trưởng thành sớm; phát dục sớm
生理学上指由于脑上体退化过早,引起性腺过早发育,从而使生长加速,长骨和骨骺提早融合的现象早熟儿童常比同龄儿童长得高,但到成年时,长得反而比常人矮
✪ chín sớm; cây ngắn ngày
指农作物生长长期短、成熟较快
- 早熟 品种
- giống cây ngắn ngày
- 早熟 水稻
- lúa sớm
- 早熟 西瓜
- loại dưa hấu chín sớm.
- 早熟作物
- hoa màu ngắn hạn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早熟
- 护士 要 熟知 穴位 位置
- Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.
- 哎 ! 早睡 吧
- Ê! ngủ sớm đi nhé!
- 哎 , 记得 早点 回家
- Này, nhớ về nhà sớm đấy.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 这 首歌 很 耳熟
- Bài hát này nghe rất quen.
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 深思熟虑
- suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 及早 振拔
- hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)
- 如 不 及早准备 , 恐 临时 措手不及
- nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.
- 癌症 早期 发现 很 重要
- Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.
- 嗳 , 早 知道 就 好 了
- Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.
- 早熟 西瓜
- loại dưa hấu chín sớm.
- 白 玉米 稙 ( 熟得 早 )
- ngô thu hoạch sớm.
- 早熟 品种
- giống cây ngắn ngày
- 早熟 水稻
- lúa sớm
- 早熟作物
- hoa màu ngắn hạn.
- 想法 让 她 早点儿 熟悉 情况
- Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.
- 苹果 成熟 得 很早
- Táo chín rất sớm.
- 她 对 这条 路径 不 熟悉
- Cô ấy không quen thuộc với con đường này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 早熟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm早›
熟›