早熟 zǎoshú

Từ hán việt: 【tảo thục】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "早熟" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tảo thục). Ý nghĩa là: trưởng thành sớm; phát dục sớm, chín sớm; cây ngắn ngày. Ví dụ : - giống cây ngắn ngày. - lúa sớm. - 西 loại dưa hấu chín sớm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 早熟 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 早熟 khi là Tính từ

trưởng thành sớm; phát dục sớm

生理学上指由于脑上体退化过早,引起性腺过早发育,从而使生长加速,长骨和骨骺提早融合的现象早熟儿童常比同龄儿童长得高,但到成年时,长得反而比常人矮

chín sớm; cây ngắn ngày

指农作物生长长期短、成熟较快

Ví dụ:
  • - 早熟 zǎoshú 品种 pǐnzhǒng

    - giống cây ngắn ngày

  • - 早熟 zǎoshú 水稻 shuǐdào

    - lúa sớm

  • - 早熟 zǎoshú 西瓜 xīguā

    - loại dưa hấu chín sớm.

  • - 早熟作物 zǎoshúzuòwù

    - hoa màu ngắn hạn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 早熟

  • - 护士 hùshi yào 熟知 shúzhī 穴位 xuéwèi 位置 wèizhi

    - Y tá cần biết rõ vị trí của huyệt vị.

  • - āi 早睡 zǎoshuì ba

    - Ê! ngủ sớm đi nhé!

  • - āi 记得 jìde 早点 zǎodiǎn 回家 huíjiā

    - Này, nhớ về nhà sớm đấy.

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • - zhè 首歌 shǒugē hěn 耳熟 ěrshú

    - Bài hát này nghe rất quen.

  • - 劝说 quànshuō 早点 zǎodiǎn 休息 xiūxī

    - Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.

  • - 深思熟虑 shēnsīshúlǜ

    - suy sâu nghĩ kĩ; suy tính kỹ càng; cân nhắc kỹ.

  • - 柑子 gānzǐ 成熟 chéngshú 色泽 sèzé yàn

    - Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.

  • - 及早 jízǎo 振拔 zhènbá

    - hãy nhanh chóng đứng lên (vượt qua cảnh ngộ)

  • - 及早准备 jízǎozhǔnbèi kǒng 临时 línshí 措手不及 cuòshǒubùjí

    - nếu không chuẩn bị sớm, e rằng tới lúc sẽ trở tay không kịp.

  • - 癌症 áizhèng 早期 zǎoqī 发现 fāxiàn hěn 重要 zhòngyào

    - Phát hiện ung thư sớm rất quan trọng.

  • - āi zǎo 知道 zhīdào jiù hǎo le

    - Ôi, sớm biết thì đã tốt rồi.

  • - 早熟 zǎoshú 西瓜 xīguā

    - loại dưa hấu chín sớm.

  • - bái 玉米 yùmǐ zhī ( 熟得 shúdé zǎo )

    - ngô thu hoạch sớm.

  • - 早熟 zǎoshú 品种 pǐnzhǒng

    - giống cây ngắn ngày

  • - 早熟 zǎoshú 水稻 shuǐdào

    - lúa sớm

  • - 早熟作物 zǎoshúzuòwù

    - hoa màu ngắn hạn.

  • - 想法 xiǎngfǎ ràng 早点儿 zǎodiǎner 熟悉 shúxī 情况 qíngkuàng

    - Tìm cách để cô ấy sớm quen với tình huống.

  • - 苹果 píngguǒ 成熟 chéngshú 很早 hěnzǎo

    - Táo chín rất sớm.

  • - duì 这条 zhètiáo 路径 lùjìng 熟悉 shúxī

    - Cô ấy không quen thuộc với con đường này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 早熟

Hình ảnh minh họa cho từ 早熟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 早熟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+2 nét)
    • Pinyin: Zǎo
    • Âm hán việt: Tảo
    • Nét bút:丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AJ (日十)
    • Bảng mã:U+65E9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+11 nét)
    • Pinyin: Shóu , Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丶一丨フ一フ丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YIF (卜戈火)
    • Bảng mã:U+719F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao