wēi

Từ hán việt: 【ổi.ôi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ổi.ôi). Ý nghĩa là: ninh; hầm; um, vùi; nướng (nướng trong lò nóng). Ví dụ : - 。 Thịt đang được hầm trong nồi.. - 。 Hầm xương sườn này với ngon lửa nhỏ.. - 。 Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ninh; hầm; um

烹调法,用微火慢慢地煮

Ví dụ:
  • - ròu zài 锅里 guōlǐ 慢慢 mànmàn wēi

    - Thịt đang được hầm trong nồi.

  • - 小火 xiǎohuǒ wēi zhe zhè 排骨 páigǔ

    - Hầm xương sườn này với ngon lửa nhỏ.

vùi; nướng (nướng trong lò nóng)

把生的食物放在带火的灰里使烧熟

Ví dụ:
  • - zài huī zhōng wēi 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.

  • - 我们 wǒmen wēi 猪肉 zhūròu zuò 晚饭 wǎnfàn

    - Chúng tôi nướng thịt heo làm bữa tối.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - wēi 山药 shānyao

    - ninh sơn dược

  • - àn pèi wēi xiǎo

    - buông lỏng dây cương, chầm chậm đi.

  • - ròu zài 锅里 guōlǐ 慢慢 mànmàn wēi

    - Thịt đang được hầm trong nồi.

  • - zài huī zhōng wēi 土豆 tǔdòu

    - Anh ấy đang vùi khoai tây trong tro.

  • - 小火 xiǎohuǒ wēi zhe zhè 排骨 páigǔ

    - Hầm xương sườn này với ngon lửa nhỏ.

  • - 我们 wǒmen wēi 猪肉 zhūròu zuò 晚饭 wǎnfàn

    - Chúng tôi nướng thịt heo làm bữa tối.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 煨

Hình ảnh minh họa cho từ 煨

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēi , Yù
    • Âm hán việt: Ôi , Ổi
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FWMV (火田一女)
    • Bảng mã:U+7168
    • Tần suất sử dụng:Thấp