Đọc nhanh: 比葫芦画瓢 (bí hồ lô hoạ biều). Ý nghĩa là: bắt chước; làm theo; mô phỏng.
Ý nghĩa của 比葫芦画瓢 khi là Thành ngữ
✪ bắt chước; làm theo; mô phỏng
比喻照样子模仿
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 比葫芦画瓢
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 两串 儿 糖葫芦
- hai xâu đường hồ lô.
- 两串 儿 糖葫芦
- Hai xâu kẹo hồ lô.
- 姐姐 喜欢 糖葫芦 吗 ?
- Chị muốn ăn kẹo hồ lô không ạ?
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 街头 的 摊 贩卖 葫芦 糖
- Sạp hàng trên phố bán kẹo hồ lô.
- 葫芦套
- Hồ Lô Sáo
- 依样画葫芦
- rập khuôn máy móc
- 不要 总是 比 葫芦 画瓢
- Đừng lúc nào cũng bắt chước người khác.
- 前景 中 的 马画 得 不成比例
- Bức tranh con ngựa trong cảnh quan không được vẽ tỷ lệ.
- 葫芦 可以 做成 水壶 使用
- Quả bầu có thể làm thành bình nước để dùng.
- 葫芦 的 果实 形状 多种多样
- Quả bầu có nhiều hình dạng khác nhau.
- 这串 糖葫芦 非常 好吃
- Xiên kẹo hồ lô này rất ngon.
- 葫芦 的 茎 蔓延 得 非常 长
- Thân của cây bầu mọc dài ra rất nhiều.
- 我 在 庙会 上 买 了 糖葫芦
- Tôi mua kẹo hồ lô ở hội chùa.
- 这件 美术作品 只是 依样画葫芦 一点 创意 都 没有
- Tác phẩm nghệ thuật này chỉ là sao chép lại, một chút sáng tạo cũng không có.
- 这 几句 没头没脑 的话 真是 个 闷葫芦
- mấy lời không đầu không đuôi này thật là làm bực mình.
- 他 画 的 人物 比例 准确
- Nhân vật anh ấy vẽ tỷ lệ chuẩn xác.
- 她 比画 了 个 OK 的 手势
- Cô ấy ra dấu tay hình "OK".
- 笔画 多 的 字 比较复杂
- Chữ có nhiều nét thì khá phức tạp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 比葫芦画瓢
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 比葫芦画瓢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm比›
瓢›
画›
芦›
葫›