照会 zhàohuì

Từ hán việt: 【chiếu hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "照会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chiếu hội). Ý nghĩa là: gửi thông điệp; gửi công hàm; chiếu hội, công hàm; thông điệp. Ví dụ : - 。 Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 照会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

gửi thông điệp; gửi công hàm; chiếu hội

一国政府把自己对于彼此有关的某一事件的意见通知另一国政府

Ví dụ:
  • - 首次 shǒucì 订购 dìnggòu shí 本人 běnrén jiāng 提供 tígōng 信用 xìnyòng 照会 zhàohuì 资料 zīliào gěi nín

    - Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.

công hàm; thông điệp

上述性质的外交文件

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 照会

  • - 我会 wǒhuì 按照 ànzhào 时间表 shíjiānbiǎo 工作 gōngzuò

    - Chúng tôi sẽ làm việc theo lịch trình.

  • - 按照 ànzhào 常情 chángqíng yào 回来 huílai 他会 tāhuì 回来 huílai de

    - như bình thường thì khi kêu anh ta về thì anh ta sẽ về.

  • - 本版 běnbǎn 诗文 shīwén 照片 zhàopiān jūn yóu 运动会 yùndònghuì 宣传组 xuānchuánzǔ 供稿 gònggǎo

    - bản in thơ, ảnh đều do tổ tuyên truyền hội thể thao đưa bản thảo.

  • - 我方 wǒfāng xiàng 对方 duìfāng 照会 zhàohuì

    - Chúng tôi đã thông báo cho đối phương.

  • - 照会 zhàohuì de 副本 fùběn

    - bản sao thông điệp

  • - 首次 shǒucì 订购 dìnggòu shí 本人 běnrén jiāng 提供 tígōng 信用 xìnyòng 照会 zhàohuì 资料 zīliào gěi nín

    - Khi đặt hàng lần đầu, tôi sẽ cung cấp cho bạn thông tin chứng từ tín dụng.

  • - huì 拍照 pāizhào ma

    - Bạn biết chụp ảnh không?

  • - 新旧社会 xīnjiùshèhuì 比照 bǐzhào jiù 看出 kànchū le 社会主义 shèhuìzhǔyì 制度 zhìdù de 优越性 yōuyuèxìng

    - so sánh đối chiếu xã hội mới với xã hội cũ, là thấy ra ngay tính ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa.

  • - 扫帚 sàozhǒu 不到 búdào 灰尘 huīchén 照例 zhàolì 不会 búhuì 自己 zìjǐ 跑掉 pǎodiào

    - không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.

  • - 不会 búhuì 做饭 zuòfàn 别说 biéshuō 照顾 zhàogu 别人 biérén

    - Còn không biết nấu ăn chứ đừng nói là lo cho người khác.

  • - 第一次 dìyīcì yòng 照相机 zhàoxiàngjī shí 不会 búhuì zhuāng 胶卷 jiāojuǎn 怎么 zěnme 装不上 zhuāngbùshàng

    - Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được

  • - 这家 zhèjiā diàn 很会 hěnhuì 照顾 zhàogu 顾客 gùkè de 感受 gǎnshòu

    - Cửa hàng này rất quan tâm đến cảm xúc của khách hàng.

  • - 刚才 gāngcái zài 会上 huìshàng 打了个 dǎlegè 照面 zhàomiàn ér jiù zǒu le

    - lúc nãy trong hội nghị anh ấy chỉ xuất hiện một cái rồi đi.

  • - zhào 这样儿 zhèyànger 可能 kěnéng huì 辞职 cízhí

    - Theo tình hình này, có lẽ anh ấy sẽ từ chức.

  • - 我们 wǒmen 拍照 pāizhào 纪念 jìniàn 这次 zhècì 聚会 jùhuì

    - Chúng tôi chụp ảnh để kỷ niệm buổi gặp mặt này.

  • - 发送 fāsòng huò 接收 jiēshōu 一幅 yīfú xīn de 快照 kuàizhào huì 覆盖 fùgài 前面 qiánmiàn de 图象 túxiàng

    - Gửi hoặc nhận một bức ảnh chụp mới sẽ ghi đè lên hình ảnh trước đó.

  • - 老公 lǎogōng 很会 hěnhuì 照顾 zhàogu

    - Chồng tôi rất biết chăm sóc tôi.

  • - zǒu 我会 wǒhuì 照顾 zhàogu hǎo 自己 zìjǐ

    - Bạn cứ đi đi, tôi sẽ tự chăm sóc tốt bản thân.

  • - 书房 shūfáng 里面 lǐmiàn 为什么 wèishíme huì yǒu 烧焦 shāojiāo 尸体 shītǐ de 照片 zhàopiān ne

    - Tại sao lại có những hình ảnh về xác chết bị đốt cháy trong nghiên cứu?

  • - 我会 wǒhuì 知照 zhīzhào 最新 zuìxīn de 消息 xiāoxi

    - Tôi sẽ thông báo cho bạn những tin tức mới nhất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 照会

Hình ảnh minh họa cho từ 照会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 照会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Zhào
    • Âm hán việt: Chiếu
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ARF (日口火)
    • Bảng mã:U+7167
    • Tần suất sử dụng:Rất cao