huàn

Từ hán việt: 【hoán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoán). Ý nghĩa là: chạy trốn; trốn; trốn tránh. Ví dụ : - tội khó trốn tránh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chạy trốn; trốn; trốn tránh

逃;避

Ví dụ:
  • - zuì 实难 shínán huàn

    - tội khó trốn tránh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zuì 实难 shínán huàn

    - tội khó trốn tránh.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 逭

Hình ảnh minh họa cho từ 逭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 逭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+8 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:丶丶フ丨フ一フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJRR (卜十口口)
    • Bảng mã:U+902D
    • Tần suất sử dụng:Thấp