tàng

Từ hán việt: 【nãng.năng.đãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nãng.năng.đãng). Ý nghĩa là: bỏng; phỏng, sấy; hâm; là; ủi, uốn tóc. Ví dụ : - 。 Đừng để bị bỏng nước sôi.. - 。 Tôi bị bỏng lưỡi khi uống trà nóng.. - 。 Mẹ tôi đang hâm sữa.

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

bỏng; phỏng

温度高的物体与皮肤接触使感觉疼痛

Ví dụ:
  • - bié ràng 开水烫 kāishuǐtàng zhe

    - Đừng để bị bỏng nước sôi.

  • - 热茶 rèchá shí tàng le 舌头 shétou

    - Tôi bị bỏng lưỡi khi uống trà nóng.

sấy; hâm; là; ủi

利用温度高的物体使另一物体温度升高或发生其他变化

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma zài tàng 牛奶 niúnǎi

    - Mẹ tôi đang hâm sữa.

  • - 妈妈 māma yòng 熨斗 yùndǒu 烫平 tàngpíng le 床单 chuángdān

    - Mẹ dùng bàn ủi để làm phẳng tấm ga giường.

uốn tóc

指烫发

Ví dụ:
  • - 打算 dǎsuàn 周末 zhōumò 烫头 tàngtóu

    - Anh ấy dự định đi uốn tóc vào cuối tuần.

  • - 昨天 zuótiān tàng le 卷发 juǎnfà

    - Hôm qua tôi đã uốn một mái tóc xoăn.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nóng; nóng bỏng

物体温度高

Ví dụ:
  • - 这水 zhèshuǐ tài tàng

    - Nước này nóng quá.

  • - 别摸 biémō 那块 nàkuài tiě 烫得 tàngdé 厉害 lìhai

    - Đừng sờ, miếng sắt đó nóng dữ lắm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 妈妈 māma zài 熨烫 yùntàng 白衬衫 báichènshān

    - Mẹ đang là áo sơ mi trắng.

  • - 热茶 rèchá shí tàng le 舌头 shétou

    - Tôi bị bỏng lưỡi khi uống trà nóng.

  • - 昨天 zuótiān tàng le 卷发 juǎnfà

    - Hôm qua tôi đã uốn một mái tóc xoăn.

  • - bié ràng 开水烫 kāishuǐtàng zhe

    - Đừng để bị bỏng nước sôi.

  • - 别摸 biémō 那块 nàkuài tiě 烫得 tàngdé 厉害 lìhai

    - Đừng sờ, miếng sắt đó nóng dữ lắm.

  • - tàng 面饺 miànjiǎo ér

    - bánh xủi cảo nóng

  • - 这碗 zhèwǎn tāng 滚烫 gǔntàng

    - Bát canh này rất nóng.

  • - tàng 衣裳 yīshang ( yòng 熨斗 yùndǒu 使 shǐ 衣服 yīfú 平整 píngzhěng )

    - ủi quần áo; là quần áo.

  • - 恐怕 kǒngpà 不太 bùtài 好办 hǎobàn shì 烫手山芋 tàngshǒushānyù

    - Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.

  • - 衬衣 chènyī jiāng le zài tàng

    - Hồ áo trước rồi ủi.

  • - 今天 jīntiān yǒu 会议 huìyì bāng tàng 衣服 yīfú hǎo ma

    - Hôm nay anh có cuộc họp, em có thể giúp anh

  • - 包子 bāozi 刚蒸 gāngzhēng hǎo 小心 xiǎoxīn tàng

    - Bánh bao vừa hấp xong, cẩn thận bỏng.

  • - shú tàng 味儿 wèier

    - mùi vị chín nẫu.

  • - 打算 dǎsuàn 周末 zhōumò 烫头 tàngtóu

    - Anh ấy dự định đi uốn tóc vào cuối tuần.

  • - 刚出 gāngchū guō de bǐng hěn tàng

    - Bánh mới ra lò rất nóng.

  • - guò 菠菜 bōcài 放入 fàngrù 开水 kāishuǐ zhōng tàng 一分钟 yìfēnzhōng 去除 qùchú 草酸 cǎosuān

    - ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit

  • - 茶太烫 chátàitàng le liáng 会儿 huìer zài

    - Trà quá nóng, để nguội một lát rồi uống

  • - 妈妈 māma yòng 熨斗 yùndǒu 烫平 tàngpíng le 床单 chuángdān

    - Mẹ dùng bàn ủi để làm phẳng tấm ga giường.

  • - 这些 zhèxiē guā dōu 摔打 shuāidá shú tàng le

    - Những quả dưa này đều bị giập nát cả rồi.

  • - de 头发 tóufà 烫染 tàngrǎn tài 多次 duōcì le 所以 suǒyǐ 经常 jīngcháng 脱发 tuōfà

    - Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 烫

Hình ảnh minh họa cho từ 烫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Tàng
    • Âm hán việt: Nãng , Năng , Đãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XEHF (重水竹火)
    • Bảng mã:U+70EB
    • Tần suất sử dụng:Cao