氽烫 tǔn tàng

Từ hán việt: 【thoản nãng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "氽烫" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoản nãng). Ý nghĩa là: chần (nấu ăn).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 氽烫 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 氽烫 khi là Động từ

chần (nấu ăn)

to blanch (cooking)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氽烫

  • - 妈妈 māma zài 熨烫 yùntàng 白衬衫 báichènshān

    - Mẹ đang là áo sơ mi trắng.

  • - yóu tǔn 花生米 huāshēngmǐ

    - lạc rán; lạc chiên

  • - 烫面 tàngmiàn 卷儿 juǎnér

    - bánh cuốn bột mì nóng

  • - 热茶 rèchá shí tàng le 舌头 shétou

    - Tôi bị bỏng lưỡi khi uống trà nóng.

  • - 昨天 zuótiān tàng le 卷发 juǎnfà

    - Hôm qua tôi đã uốn một mái tóc xoăn.

  • - bié ràng 开水烫 kāishuǐtàng zhe

    - Đừng để bị bỏng nước sôi.

  • - 别摸 biémō 那块 nàkuài tiě 烫得 tàngdé 厉害 lìhai

    - Đừng sờ, miếng sắt đó nóng dữ lắm.

  • - tàng 面饺 miànjiǎo ér

    - bánh xủi cảo nóng

  • - 这碗 zhèwǎn tāng 滚烫 gǔntàng

    - Bát canh này rất nóng.

  • - tàng 衣裳 yīshang ( yòng 熨斗 yùndǒu 使 shǐ 衣服 yīfú 平整 píngzhěng )

    - ủi quần áo; là quần áo.

  • - 木板 mùbǎn zài 水上 shuǐshàng tǔn

    - tấm ván bập bềnh trên mặt nước.

  • - 恐怕 kǒngpà 不太 bùtài 好办 hǎobàn shì 烫手山芋 tàngshǒushānyù

    - Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.

  • - 衬衣 chènyī jiāng le zài tàng

    - Hồ áo trước rồi ủi.

  • - 今天 jīntiān yǒu 会议 huìyì bāng tàng 衣服 yīfú hǎo ma

    - Hôm nay anh có cuộc họp, em có thể giúp anh

  • - 包子 bāozi 刚蒸 gāngzhēng hǎo 小心 xiǎoxīn tàng

    - Bánh bao vừa hấp xong, cẩn thận bỏng.

  • - shú tàng 味儿 wèier

    - mùi vị chín nẫu.

  • - 打算 dǎsuàn 周末 zhōumò 烫头 tàngtóu

    - Anh ấy dự định đi uốn tóc vào cuối tuần.

  • - 刚出 gāngchū guō de bǐng hěn tàng

    - Bánh mới ra lò rất nóng.

  • - guò 菠菜 bōcài 放入 fàngrù 开水 kāishuǐ zhōng tàng 一分钟 yìfēnzhōng 去除 qùchú 草酸 cǎosuān

    - ngâm rau bina trong nước nóng 1 phút để loại bỏ axit

  • - de 头发 tóufà 烫染 tàngrǎn tài 多次 duōcì le 所以 suǒyǐ 经常 jīngcháng 脱发 tuōfà

    - Tóc của tôi tẩy nhuộm quá nhiều lần , vì vậy thường xuyên rụng tóc

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 氽烫

Hình ảnh minh họa cho từ 氽烫

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氽烫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét), thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Cuān , Qiú , Tǔn
    • Âm hán việt: Thoản , Thận , Thộn
    • Nét bút:ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OE (人水)
    • Bảng mã:U+6C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin: Tàng
    • Âm hán việt: Nãng , Năng , Đãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XEHF (重水竹火)
    • Bảng mã:U+70EB
    • Tần suất sử dụng:Cao