Hán tự: 炎
Đọc nhanh: 炎 (viêm.diễm.đàm). Ý nghĩa là: chứng viêm, Thần Nông, quyền lực; quyền thế. Ví dụ : - 他得了肺炎。 Anh ấy bị viêm phổi.. - 他喉咙发炎了。 Cổ họng anh ấy bị viêm.. - 炎帝尝百草。 Thần Nông nếm thử trăm loại thảo dược.
Ý nghĩa của 炎 khi là Danh từ
✪ chứng viêm
炎症
- 他 得 了 肺炎
- Anh ấy bị viêm phổi.
- 他 喉咙 发炎 了
- Cổ họng anh ấy bị viêm.
✪ Thần Nông
指炎帝神农氏。
- 炎帝 尝 百草
- Thần Nông nếm thử trăm loại thảo dược.
- 炎帝 教 人 种植
- Thần Nông dạy mọi người trồng trọt.
✪ quyền lực; quyền thế
比喻炙人的权势
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 炎威 使 人 畏惧
- Quyền lực làm người ta sợ hãi.
Ý nghĩa của 炎 khi là Tính từ
✪ rất nóng (thời tiết)
极热 (指天气)
- 炎热 的 天气
- Thời tiết nóng bức.
- 中午 非常 炎热
- Buổi trưa trời rát nóng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炎
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 动脉 内膜 炎 动脉 内层 膜 的 炎症
- Viêm màng trong động mạch
- 夏季 天气炎热 无比
- Mùa hè luôn nóng nực vô cùng.
- 关节炎
- viêm khớp
- 炎威 使 人 畏惧
- Quyền lực làm người ta sợ hãi.
- 咽喉 发炎 吞咽困难
- Cổ họng bị viêm, nuốt vào rất khó khăn.
- 炎势 逼人 退步
- Quyền thế ép người ta lùi bước.
- 他 喉咙 发炎 了
- Cổ họng anh ấy bị viêm.
- 她 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng của cô ấy bị viêm.
- 你 的 喉咙 发炎 了
- Cổ họng cậu bị viêm rồi.
- 他 的 喉咙 发炎 了
- Anh ấy bị viêm họng.
- 我 的 喉咙 正在 发炎
- Cổ họng của tôi đang bị viêm.
- 她 感冒 合并 了 喉炎
- Cô ấy cảm cúm kèm theo viêm họng.
- 咽喉炎 是 常见 的 疾病
- Viêm họng là một bệnh thường gặp.
- 她 的 咽喉 发炎 很 严重
- Họng của cô ấy bị viêm rất nặng.
- 喉咙 发炎 会 引起 咳嗽
- Viêm họng có thể gây ho.
- 炎帝 教 人 种植
- Thần Nông dạy mọi người trồng trọt.
- 炎帝 尝 百草
- Thần Nông nếm thử trăm loại thảo dược.
- 这 是 您 需要 的 两种 消炎药
- Đây là hai loại thuốc chống viêm mà bạn cần.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炎›