Đọc nhanh: 火龙果 (hoả long quả). Ý nghĩa là: quả thanh long. Ví dụ : - 这里面有火龙果! Trong này có trái thanh long.. - 这是火龙果面条。 Đây là mì thanh long.. - 我不喜欢吃火龙果。 Tôi không thích ăn thanh long.
Ý nghĩa của 火龙果 khi là Danh từ
✪ quả thanh long
一种水果
- 这 里面 有 火龙果 !
- Trong này có trái thanh long.
- 这是 火龙果 面条
- Đây là mì thanh long.
- 我 不 喜欢 吃 火龙果
- Tôi không thích ăn thanh long.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火龙果
- 我们 都 等 着 老师 宣布 比赛 的 结果
- Chúng tôi đều đang chờ đợi thầy giáo công bố kết quả cuộc thi.
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 我 有伯个 苹果
- Tôi có một trăm quả táo.
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 这是 火龙果 面条
- Đây là mì thanh long.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
- 这 里面 有 火龙果 !
- Trong này có trái thanh long.
- 我 不 喜欢 吃 火龙果
- Tôi không thích ăn thanh long.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 如果 我 没 记错 的话 , 六点钟 有 一趟 火车
- Nếu tôi nhớ không lầm thì có một chuyến tàu lúc sáu giờ.
- 大堤 上 的 灯笼 火把 像 一条 火龙
- đèn đuốc trên đê lớn như một con rồng lửa.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火龙果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火龙果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
火›
龙›