Đọc nhanh: 灭火水泵 (diệt hoả thuỷ bơm). Ý nghĩa là: Bơm nước dập lửa.
Ý nghĩa của 灭火水泵 khi là Danh từ
✪ Bơm nước dập lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭火水泵
- 灭火 沙
- lấy cát để dập lửa.
- 灭火器
- bình chữa lửa.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 蜡烛 的 火光 已 熄灭
- Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.
- 火炉 上 的 水 已经 开 了
- Nước trên lò đã sôi rồi.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 火爆 的 火灾 很难 扑灭
- Đám cháy dữ dội rất khó dập tắt.
- 水火无情
- nước lửa chẳng thương ai; lụt lội và hoả hoạn là hai tai hoạ lớn cho con người.
- 拯民 于 水火之中
- cứu nhân dân trong nước sôi lửa bỏng.
- 共产党 拯救 人民 于 水火之中
- Đảng Cộng Sản cứu nhân dân ra khỏi cảnh dầu sôi lửa bỏng.
- 消防员 迅速 扑灭 了 火灾
- Lính cứu hỏa nhanh chóng dập tắt hỏa hoạn.
- 她 用水 浇灭 了 火苗
- Cô ấy dùng nước dập tắt ngọn lửa.
- 洪水 毁灭 了 农田
- Lũ lụt tàn phá ruộng đồng.
- 火山爆发 毁灭 了 村庄
- Núi lửa phun trào hủy diệt ngôi làng.
- 发扬 火力 , 消灭 敌人
- Tăng cường hoả lực, tiêu diệt quân địch.
- 大火 毁灭 了 城市
- Đám cháy lớn hủy diệt thành phố.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 水泵 的 噪音 很大
- Âm thanh máy bơm rất lớn.
- 他 正在 用泵 抽水
- Anh ấy đang bơm nước.
- 他们 用 水龙 灭火
- Họ dùng vòi rồng để dập lửa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灭火水泵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灭火水泵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
泵›
火›
灭›