Đọc nhanh: 火眼金睛 (hoả nhãn kim tình). Ý nghĩa là: hoả nhãn kim tinh. Ví dụ : - 让我们共同期望隐形眼睛可以帮助她们火眼金睛。 Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
Ý nghĩa của 火眼金睛 khi là Thành ngữ
✪ hoả nhãn kim tinh
《西游记》第七回写孙悟空被放在八卦炉里锻炼,他那一双被炉烟熏红的眼叫做火眼金睛,能识别各种妖魔鬼怪借指能洞察一切的眼力
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火眼金睛
- 这 孩子 胖胖的 、 大 眼睛 , 真叫人 怜爱
- đứa bé mầm mập, cặp mắt to to, thật là đáng yêu .
- 我要 擦亮眼睛
- Tôi phải chà cho sáng mắt ra.
- 他 今年 五岁 了 , 有着 一双 又 黑又亮 的 大 眼睛 , 长得 白白胖胖 的
- Năm nay cậu ta 5 tuổi, đôi mắt to đen láy, trắng trẻo, mập mạp
- 她 的 眼睛 若 星星
- Đôi mắt của cô ấy giống như những ngôi sao.
- 他 的 眼睛 仿佛 星星 似的
- Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.
- 请 好好 爱护 眼睛
- Hãy chăm sóc tốt cho đôi mắt của bạn.
- 你 要 爱护 自己 的 眼睛
- Bạn nên trân trọng đôi mắt của bạn đi.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 这 孩子 的 一双 又 大 又 水灵 的 眼睛 , 多 爱人儿 啊
- đôi mắt to, long lanh của đứa bé này, thật là đáng yêu!
- 那 只 猫 长 着 乌 眼睛
- Con mèo đó có đôi mắt đen.
- 金发 蓝眼
- Người có mái tóc vàng và đôi mắt xanh.
- 眼睛 疲劳
- mỏi mắt
- 他 用 眼睛 暗示 我 , 让 我 走 去
- Anh ta đưa mắt ra hiệu ngầm bảo tôi lảng ra chỗ khác
- 眼睛 都 凹 进去 了
- Mắt đều bị lõm vào.
- 金鱼 长 了 两只 凸眼
- Cá vàng có hai con mắt lồi.
- 它 眼睛 慢慢 凸出来 了
- Mắt của nó dần dần lồi ra.
- 他 慢慢 睁开 了 眼睛
- Anh ấy từ từ mở mắt ra.
- 他 有 黑黑的 眼睛
- Anh ấy có đôi mắt màu đen.
- 小孩儿 圆圆的 面庞 , 水汪汪 的 大 眼睛 , 真 惹 人 喜欢
- khuôn mặt tròn tròn, đôi mắt long lanh của đứa bé, ai trông thấy cũng thích.
- 让 我们 共同 期望 隐形眼睛 可以 帮助 她们 火眼金睛
- Tất cả chúng ta hãy hy vọng rằng kính áp tròng có thể giúp họ tỏa sáng, thấy rõ ràng hơn..
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火眼金睛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火眼金睛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
眼›
睛›
金›