Đọc nhanh: 火气 (hoả khí). Ý nghĩa là: nộ khí; nóng tính; bực tức, nhiệt; nhiệt lượng (trong cơ thể), hoả; hoả khí (cách gọi của Đông y). Ví dụ : - 压不住心头的火气。 không nén nổi bực tức trong lòng.. - 年轻人火气足,不怕冷。 người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.
Ý nghĩa của 火气 khi là Danh từ
✪ nộ khí; nóng tính; bực tức
怒气;暴躁的脾气
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
✪ nhiệt; nhiệt lượng (trong cơ thể)
指人体中的热量
- 年轻人 火气 足 , 不怕 冷
- người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.
✪ hoả; hoả khí (cách gọi của Đông y)
中医指引起发炎、红肿、烦躁等症状的病因
✪ hơi cháy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火气
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 她 的 脾气 火爆 , 容易 发火
- Tính tình của cô ấy rất nóng nảy, dễ nổi giận.
- 演唱会 现场 气氛 太 火爆 了
- Không khí tại buổi hòa nhạc quá sôi động.
- 年轻人 火气 足 , 不怕 冷
- người trẻ tuổi thì có đầy đủ nhiệt lượng, không sợ lạnh.
- 降低 温度 和 隔绝 空气 是 灭火 的 根本 方法
- hạ nhiệt độ và cắt không khí là phương pháp căn bản để chữa cháy.
- 他气 得 两眼 直冒 火星
- anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
- 他 顽固不化 把 我 气得 火冒三丈
- Anh ta cứ kiên định không chịu thay đổi làm tôi tức điên lên!
- 他 的 评论 把 她 气得 火冒三丈
- Nhận xét của anh ta làm cô ấy tức điên lên.
- 由于 天气 原因 , 火车 延误 了
- Chuyến tàu bị trì hoãn do điều kiện thời tiết.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火气
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火气 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm气›
火›