气象火箭 qìxiàng huǒjiàn

Từ hán việt: 【khí tượng hoả tiễn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "气象火箭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khí tượng hoả tiễn). Ý nghĩa là: Tên lửa khí tượng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 气象火箭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 气象火箭 khi là Danh từ

Tên lửa khí tượng

气象火箭探测高空大气有多种方法。一种是在飞行中用探测仪器直接测量大气参数;另一种是在弹道顶点附近从箭头弹出探测仪器,挂在降落伞上,在下降过程中综合测量大气参数。这两种方法都要通过仪器上的遥测装置向地面接收站传送探测信息。有的气象火箭在弹道顶点高度附近抛出能充气膨胀的球体,用地面雷达跟踪,以测定大气密度、风速和风向。有的火箭在高空弹出金属箔条、化学发光物等示踪物,再由地面雷达跟踪示踪物以测定高空风和紊流。还有的从火箭上弹出榴弹,然后靠接收站接收榴弹在空中爆炸发出的声波来间接测定温度。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气象火箭

  • - 气象局 qìxiàngjú 发布 fābù le 天气预报 tiānqìyùbào

    - Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.

  • - 气象 qìxiàng 学者 xuézhě huà le 一张 yīzhāng 天气图 tiānqìtú

    - Nhà khoa học khí tượng đã vẽ một bản đồ thời tiết.

  • - 气象预报 qìxiàngyùbào yuán 正在 zhèngzài 预报 yùbào 天气 tiānqì

    - Biên tập viên dự báo thời tiết đang dự báo về thời tiết.

  • - zài 山顶 shāndǐng shàng 安设 ānshè le 一个 yígè 气象观测 qìxiàngguāncè zhàn

    - trên đỉnh núi đã lắp đặt một trạm quan sát khí tượng.

  • - 气象万千 qìxiàngwànqiān

    - thời tiết biến hoá khôn lường.

  • - 按住 ànzhù 怒火 nùhuǒ 发脾气 fāpíqi

    - Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.

  • - 宇宙火箭 yǔzhòuhuǒjiàn 射入 shèrù 太空 tàikōng

    - hoả tiễn vũ trụ bắn lên trời.

  • - 火箭 huǒjiàn 飞行 fēixíng 一瞬千里 yīshùnqiānlǐ

    - hoả tiễn bay đi, trong phút chốc đã nghìn dặm.

  • - 火箭 huǒjiàn zài 预定 yùdìng 地点 dìdiǎn 降落 jiàngluò

    - Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.

  • - 发射台 fāshètái shì 用来 yònglái 发射 fāshè 火箭 huǒjiàn huò 航天器 hángtiānqì de 地面 dìmiàn 设施 shèshī

    - Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ

  • - 大气 dàqì 可能 kěnéng shì 心脏病 xīnzāngbìng de 迹象 jìxiàng

    - Hơi thở nặng nề có thể là dấu hiệu của bệnh tim.

  • - cóng wèi 看见 kànjiàn 中国 zhōngguó 人民 rénmín xiàng 现在 xiànzài 这样 zhèyàng 意气风发 yìqìfēngfā 斗志昂扬 dòuzhìángyáng

    - Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.

  • - kàn zhè 脾气 píqi 动不动 dòngbùdòng jiù 恼火 nǎohuǒ

    - coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.

  • - 离是 líshì 八卦 bāguà 中火 zhōnghuǒ de 象征 xiàngzhēng

    - Ly là biểu tượng của lửa trong tám quẻ bát quái.

  • - 急匆匆 jícōngcōng 走出 zǒuchū 办公室 bàngōngshì 好象 hǎoxiàng hěn 生气 shēngqì de 样子 yàngzi

    - Anh ta vội vã ra khỏi văn phòng, trông như đang tức giận.

  • - 一片 yīpiàn 新气象 xīnqìxiàng

    - một cảnh tượng mới.

  • - 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu 火灾 huǒzāi de 迹象 jìxiàng

    - Ở đây không có dấu hiệu cháy rừng.

  • - 压不住 yābúzhù 心头 xīntóu de 火气 huǒqì

    - không nén nổi bực tức trong lòng.

  • - 气象台 qìxiàngtái 预报 yùbào 明天 míngtiān 有雪 yǒuxuě

    - Trạm khí tượng thuỷ văn dự báo ngày mai sẽ có tuyết.

  • - 气象局 qìxiàngjú 预报 yùbào 明天 míngtiān huì yǒu 暴雨 bàoyǔ

    - Cục khí tượng dự báo ngày mai sẽ có mưa lớn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 气象火箭

Hình ảnh minh họa cho từ 气象火箭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气象火箭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khí 气 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khí , Khất
    • Nét bút:ノ一一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:OMN (人一弓)
    • Bảng mã:U+6C14
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiàn
    • Âm hán việt: Tiến , Tiễn
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶ノ一丨フ一一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HTBN (竹廿月弓)
    • Bảng mã:U+7BAD
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao