Đọc nhanh: 煤气点火器 (môi khí điểm hoả khí). Ý nghĩa là: Máy mồi lửa gas; súng mồi lửa bếp gas.
Ý nghĩa của 煤气点火器 khi là Danh từ
✪ Máy mồi lửa gas; súng mồi lửa bếp gas
煤气点火器是一种煤气点火装置,包括检测煤气是否点燃的由光学透镜和光敏管组成的红外接收光电转换器,信号检测电路和达林顿放大电路以及自激间隙式振荡器,高太发生器和设 在煤气喷嘴旁的放电器,它在煤报正常使用过程中,如果意外熄来,能自动再点燃,防止煤气泄漏。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煤气点火器
- 气压 弹射器
- máy bắn ra bằng khí áp
- 连续 几个 小时 她 都 在 唉声叹气 , 希望 能 从 她 母亲 那弄点 钱
- Trong vài giờ liên tục, cô ấy tiếp tục kêu than và cầu mong có thể lấy được một ít tiền từ mẹ cô ấy.
- 厨房 的 煤气 走气 了
- Khí gas trong bếp bị rò.
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 火车 达 终点
- Xe lửa đến điểm cuối cùng.
- 他 有点 江湖气
- Anh ta có chút phong cách bụi đời.
- 这些 玻璃器皿 很 娇气
- Những đồ thủy tinh này rất dễ vỡ.
- 他 按住 怒火 , 不 发脾气
- Anh ấy kiềm chế cơn giận, không nổi cáu.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 灭火器
- bình chữa lửa.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 会议 的 气氛 有点 冷淡
- Bầu không khí của cuộc họp hơi lạnh nhạt.
- 我梦到 我 在 奥运 点燃 火炬
- Tôi đã có một giấc mơ được thắp sáng ngọn đuốc lớn tại Thế vận hội.
- 看 你 这 脾气 , 动不动 就 恼火
- coi tính mày kìa, chưa chi đã nổi nóng.
- 扇阴风 , 点鬼火
- quạt gió tà, đốt lửa quỷ.
- 点燃 火把
- đốt đuốc; châm đuốc
- 把 车上 的 柴火 揽 上点
- Bó chặt đống củi trên xe lại một chút.
- 火车 误点 , 使 你 无法 赴宴 会 了
- Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.
- 燃点 灯火
- đốt đèn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煤气点火器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煤气点火器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
气›
火›
点›
煤›