Đọc nhanh: 火急火燎 (hoả cấp hoả liệu). Ý nghĩa là: vô cùng lo lắng; lo lắng không yên. Ví dụ : - 听说发生了事故,他心里火急火燎的。 nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
Ý nghĩa của 火急火燎 khi là Thành ngữ
✪ vô cùng lo lắng; lo lắng không yên
形容非常焦急
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火急火燎
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 星星之火 , 可以 燎原
- đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.
- 星火燎原
- đốm lửa nhỏ thiêu cháy cánh đồng; một việc nhỏ nếu không ngăn chặn có thể thành tai hoạ lớn
- 星火燎原
- đốm lửa lan ra đồng cỏ.
- 你 先 把 火头 压一压 , 别着急
- anh nên nén giận, đừng gấp.
- 孩子 发高烧 , 病得 很重 , 母亲 急得 油煎火燎 的
- đứa bé sốt cao, bệnh tình rất trầm trọng, mẹ cực kỳ lo lắng.
- 火烧眉毛 眼下 急
- việc cấp bách trước mắt.
- 火苗 一 蹿 , 燎 了 眉毛
- ngọn lửa cháy bừng lên sém mất lông mày.
- 十万火急
- vô cùng khẩn cấp
- 燎原烈火
- lửa cháy bừng bừng lan ra cả cánh đồng.
- 火车 急速 地 向前 飞奔
- xe hoả lao nhanh về phía trước.
- 烈火 燎原 , 不可向迩
- ngọn lửa cháy bừng bừng, không thể tiếp cận được
- 他 急忙 跑 向 火车站
- Anh ấy vội vàng chạy ra ga tàu.
- 任务 紧急 , 必须 火速 完成
- nhiệm vụ khẩn cấp phải nhanh chóng hoàn thành.
- 这个 问题 十万火急
- Vấn đề này vô cùng khẩn cấp.
- 听说 发生 了 事故 , 他 心里 火急火燎 的
- nghe nói xảy ra sự cố, trong lòng anh ấy lo lắng không yên.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火急火燎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火急火燎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm急›
火›
燎›