Hán tự: 漓
Đọc nhanh: 漓 (li.ly). Ý nghĩa là: nhễ nhại; đầm đìa, vui vẻ, Ly Giang (tên một con sông ở tỉnh Quảng Tây Trung Quốc). Ví dụ : - 汗水流淌淋漓。 Mồ hôi chảy nhễ nhại.. - 血水渗出淋漓。 Máu chảy ra đầm đìa.. - 游玩途中意漓然。 Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.
Ý nghĩa của 漓 khi là Tính từ
✪ nhễ nhại; đầm đìa
淋漓:形容湿淋淋往下滴
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 血水 渗出 淋漓
- Máu chảy ra đầm đìa.
✪ vui vẻ
淋漓:形容畅快
- 游玩 途中 意漓然
- Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.
- 心情 欢漓 真 舒畅
- Tâm trạng vui vẻ thật thoải mái.
Ý nghĩa của 漓 khi là Danh từ
✪ Ly Giang (tên một con sông ở tỉnh Quảng Tây Trung Quốc)
漓江,水名,在中国广西
- 漓江 在 广西 很 美
- Sông Ly Giang ở Quảng Tây rất đẹp.
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漓
- 大汗淋漓
- mồ hôi nhễ nhại.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 痛快淋漓
- vui sướng tràn trề.
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
- 漓江 在 广西 很 美
- Sông Ly Giang ở Quảng Tây rất đẹp.
- 游玩 途中 意漓然
- Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.
- 鲜血 漓
- máu me đầm đìa.
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 墨迹 淋漓
- vết mực loang lỗ.
- 淋漓尽致
- bài văn tinh tế sâu sắc.
- 血水 渗出 淋漓
- Máu chảy ra đầm đìa.
- 心情 欢漓 真 舒畅
- Tâm trạng vui vẻ thật thoải mái.
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm漓›