浇漓 jiāo lí

Từ hán việt: 【kiêu li】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "浇漓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kiêu li). Ý nghĩa là: đơn giản (phong tục).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 浇漓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 浇漓 khi là Tính từ

đơn giản (phong tục)

(风俗等) 不朴素敦厚

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇漓

  • - 大汗淋漓 dàhánlínlí

    - mồ hôi nhễ nhại.

  • - de 言辞 yáncí gòu 浇薄 jiāobó

    - Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.

  • - 痛快淋漓 tòngkuàilínlí

    - vui sướng tràn trề.

  • - 浇花 jiāohuā ràng huā gèng 鲜艳 xiānyàn

    - Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.

  • - 漓江 líjiāng 风景 fēngjǐng 令人 lìngrén zuì

    - Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.

  • - 漓江 líjiāng zài 广西 guǎngxī hěn měi

    - Sông Ly Giang ở Quảng Tây rất đẹp.

  • - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 玻璃制品 bōlízhìpǐn

    - Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.

  • - 浇筑 jiāozhù 浇筑 jiāozhù 大坝 dàbà

    - đổ bê-tông xây đập nước.

  • - cháng 浇水 jiāoshuǐ bié ràng 花儿 huāér niān le

    - tưới nước luôn, đừng để hoa héo.

  • - jiāo 铅字 qiānzì

    - đúc chữ chì.

  • - 定期 dìngqī jiāo 这些 zhèxiē miáo

    - Định kỳ tưới nước những cây non này.

  • - 游玩 yóuwán 途中 túzhōng 意漓然 yìlírán

    - Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.

  • - 鲜血 xiānxuè

    - máu me đầm đìa.

  • - 鲜血淋漓 xiānxuèlínlí

    - máu me đầm đìa.

  • - jiāo cǎo 使 shǐ cǎo gèng 茂盛 màoshèng

    - Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.

  • - 爷爷 yéye zài 早晨 zǎochén 浇花 jiāohuā

    - Ông nội tưới hoa vào buổi sáng.

  • - 农民 nóngmín 浇地 jiāodì 保障 bǎozhàng 收成 shōuchéng

    - Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.

  • - 工人 gōngrén 浇铸 jiāozhù 金属 jīnshǔ 零件 língjiàn

    - Công nhân đúc các bộ phận kim loại.

  • - 五种 wǔzhǒng 种子 zhǒngzi 需要 xūyào 浇水 jiāoshuǐ

    - Năm loại hạt giống cần tưới nước.

  • - 你们 nǐmen 的话 dehuà jiù 浇花 jiāohuā le

    - Tôi sẽ sử dụng cái tiếp theo để tưới cây.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 浇漓

Hình ảnh minh họa cho từ 浇漓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浇漓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: ào , Jiāo
    • Âm hán việt: Kiêu , Nghiêu
    • Nét bút:丶丶一一フノ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJPU (水十心山)
    • Bảng mã:U+6D47
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Li , Ly
    • Nét bút:丶丶一丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EYUB (水卜山月)
    • Bảng mã:U+6F13
    • Tần suất sử dụng:Trung bình