Đọc nhanh: 浇漓 (kiêu li). Ý nghĩa là: đơn giản (phong tục).
Ý nghĩa của 浇漓 khi là Tính từ
✪ đơn giản (phong tục)
(风俗等) 不朴素敦厚
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 浇漓
- 大汗淋漓
- mồ hôi nhễ nhại.
- 她 的 言辞 够 浇薄
- Lời nói của cô ấy đủ hà khắc.
- 痛快淋漓
- vui sướng tràn trề.
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 漓江 风景 令人 醉
- Phong cảnh sông Ly Giang làm người ta say mê.
- 漓江 在 广西 很 美
- Sông Ly Giang ở Quảng Tây rất đẹp.
- 工人 浇铸 玻璃制品
- Công nhân đúc sản phẩm thủy tinh.
- 浇筑 浇筑 大坝
- đổ bê-tông xây đập nước.
- 常 浇水 , 别 让 花儿 蔫 了
- tưới nước luôn, đừng để hoa héo.
- 浇 铅字
- đúc chữ chì.
- 定期 沃 浇 这些 苗
- Định kỳ tưới nước những cây non này.
- 游玩 途中 意漓然
- Trong chuyến du ngoạn tâm trạng vui vẻ tràn trề.
- 鲜血 漓
- máu me đầm đìa.
- 鲜血淋漓
- máu me đầm đìa.
- 她 浇 草 使 草 更 茂盛
- Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.
- 爷爷 在 早晨 浇花
- Ông nội tưới hoa vào buổi sáng.
- 农民 浇地 保障 收成
- Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.
- 工人 浇铸 金属 零件
- Công nhân đúc các bộ phận kim loại.
- 五种 种子 需要 浇水
- Năm loại hạt giống cần tưới nước.
- 你们 不 喝 的话 我 就 拿 去 浇花 了
- Tôi sẽ sử dụng cái tiếp theo để tưới cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 浇漓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 浇漓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm浇›
漓›