Từ hán việt: 【ly.li】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ly.li). Ý nghĩa là: tảo Giang Li (một loại tảo biển màu đỏ, chế ra rau câu), cỏ Giang Li.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

tảo Giang Li (một loại tảo biển màu đỏ, chế ra rau câu)

江蓠:红藻的一种,暗红色,细圆柱形,有不规则的分枝,生在海湾浅水中可用来制造琼脂

cỏ Giang Li

江蓠:古书上说的一种香草

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蓠

Hình ảnh minh họa cho từ 蓠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Li , Ly
    • Nét bút:一丨丨丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYUB (廿卜山月)
    • Bảng mã:U+84E0
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp