Đọc nhanh: 满腹 (mãn phúc). Ý nghĩa là: chứa đầy, bận tâm với. Ví dụ : - 满腹牢骚。 tức đầy bụng.. - 满腹珠玑 lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.. - 满腹苦楚,无处倾诉。 trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.
Ý nghĩa của 满腹 khi là Động từ
✪ chứa đầy
filled with
- 满腹牢骚
- tức đầy bụng.
- 满腹珠玑
- lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.
- 满腹 苦楚 , 无处 倾诉
- trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 满腹经纶
- có đầu óc chính trị.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ bận tâm với
preoccupied with
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 满腹
- 满天星斗
- sao đầy trời
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 公园 里种 满 了 芙蓉
- Công viên trồng đầy hoa phù dung.
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 陀 上 长满 了 青草
- Trên quả núi có nhiều cỏ xanh.
- 奶奶 的 日记 充满 思念
- Nhật ký của bà nội tràn đầy nỗi nhớ.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 他 的 经历 充满 了 悲哀
- Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.
- 听到 这个 消息 , 他 满心 悲哀
- Nghe được thông tin này, trái tim anh ấy đầy đau xót.
- 她 是 个 多愁善感 的 人 总 觉得 满腹 闲愁 无处 诉说
- Cô ấy là một người đa sầu đa cảm, luôn cảm thấy đầy lo lắng và không có nơi nào để bày tỏ chúng.
- 满山遍野
- khắp núi khắp đồng
- 满腹疑团
- một khối hoài nghi trong lòng
- 满腹牢骚
- tức đầy bụng.
- 满腹狐疑
- đầy hoài nghi
- 满腹珠玑
- lời châu ngọc đầy bụng; một bụng chữ nghĩa.
- 满腹 苦楚 , 无处 倾诉
- trong lòng mang nỗi khổ sở, không có chỗ để trút tâm sự.
- 满腹经纶
- có đầu óc chính trị.
- 别看 他 年纪轻轻 , 却 早已 满腹经纶 , 不愧为 博学 多识 的 人才
- Dù tuổi đời còn trẻ, nhưng anh ấy đã có đầy đủ kinh nghiệm và xứng đáng là một nhân tài có học, có kiến thức.
- 为了 这个 梦想 我要 任劳任怨 不再 满腹牢骚
- Vì ước mơ này, tôi phải làm việc chăm chỉ và không phàn nàn nữa.
- 这样一来 , 大家 都 会 满意
- Nếu thế thì, tất cả mọi người đều sẽ hài lòng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 满腹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 满腹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm满›
腹›