辞工 cígōng

Từ hán việt: 【từ công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "辞工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (từ công). Ý nghĩa là: nghỉ việc; thôi việc. Ví dụ : - 。 Anh ấy quyết định nghỉ việc vì lý do cá nhân.. - 。 Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 辞工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 辞工 khi là Động từ

nghỉ việc; thôi việc

员工主动辞去工作,即辞职

Ví dụ:
  • - 因为 yīnwèi 个人 gèrén 原因 yuányīn 决定 juédìng 辞工 cígōng

    - Anh ấy quyết định nghỉ việc vì lý do cá nhân.

  • - 决定 juédìng 辞工 cígōng 回家 huíjiā 照顾 zhàogu 家人 jiārén

    - Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 辞工

辞 + 了 + 工

đã nghỉ việc

Ví dụ:
  • - 他辞 tācí le gōng zhǎo xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.

  • - 我们 wǒmen le gōng 准备 zhǔnbèi 创业 chuàngyè

    - Chúng tôi nghỉ việc và chuẩn bị khởi nghiệp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辞工

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 员工 yuángōng bèi 辞退 cítuì le

    - Nhân viên đã bị sa thải.

  • - 干脆 gāncuì 辞去 cíqù le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã dứt khoát từ chức.

  • - 总是 zǒngshì zhǎo 借口 jièkǒu 工作 gōngzuò

    - Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.

  • - 下定 xiàdìng 决定 juédìng 辞去 cíqù 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã quyết định chắc chắn nghỉ việc.

  • - 他辞 tācí le gōng zhǎo xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nghỉ việc và tìm công việc mới.

  • - méi 必要 bìyào 辞掉 cídiào 工作 gōngzuò

    - Bạn không cần thiết phải nghỉ việc.

  • - 平时 píngshí 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 等到 děngdào bèi 辞退 cítuì jiù 追悔莫及 zhuīhuǐmòjí le

    - Bây giờ không nỗ lực làm việc, đợi đến khi bị từ chức thì hối hận không kịp.

  • - 因为 yīnwèi 个人 gèrén 原因 yuányīn 决定 juédìng 辞工 cígōng

    - Anh ấy quyết định nghỉ việc vì lý do cá nhân.

  • - 公司 gōngsī 决定 juédìng 辞退 cítuì 员工 yuángōng

    - Công ty quyết định sa thải nhân viên.

  • - 辞退 cítuì le 三名 sānmíng 员工 yuángōng

    - Cô ấy đã sa thải ba nhân viên.

  • - 不想 bùxiǎng 辞去 cíqù 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò

    - Tôi không muốn bỏ công việc này.

  • - 一怒之下 yínùzhīxià 辞掉 cídiào le 工作 gōngzuò

    - Cô ấy đã bỏ việc dưới cơn giận dữ.

  • - 这位 zhèwèi 老工人 lǎogōngrén 不辞劳苦 bùcíláokǔ 工作 gōngzuò le 几十年 jǐshínián

    - Người công nhân kỳ cựu này đã làm việc không mệt mỏi trong mấy chục năm.

  • - 我们 wǒmen le gōng 准备 zhǔnbèi 创业 chuàngyè

    - Chúng tôi nghỉ việc và chuẩn bị khởi nghiệp.

  • - 他们 tāmen 夫妇 fūfù 辞职 cízhí zhǎo 另个 lìnggè 工作 gōngzuò shuō le 东北 dōngběi

    - Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.

  • - 决定 juédìng 辞工 cígōng 回家 huíjiā 照顾 zhàogu 家人 jiārén

    - Anh ấy quyết định nghỉ việc và trở về nhà để chăm sóc gia đình.

  • - 他辞 tācí le zhí 打算 dǎsuàn zhǎo xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nghỉ việc, dự định tìm công việc mới.

  • - 因为 yīnwèi 工作 gōngzuò 压力 yālì tài 辞职 cízhí le

    - Vì áp lực công việc quá lớn, anh ấy thôi việc rồi.

  • - 狠下心来 hěnxiàxīnlái 辞掉 cídiào le 这份 zhèfèn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy đã hạ quyết tâm, từ bỏ công việc này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 辞工

Hình ảnh minh họa cho từ 辞工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辞工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+7 nét), tân 辛 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Từ
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HRYTJ (竹口卜廿十)
    • Bảng mã:U+8F9E
    • Tần suất sử dụng:Cao