湖边 hú biān

Từ hán việt: 【hồ biên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "湖边" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hồ biên). Ý nghĩa là: bờ hồ. Ví dụ : - () ruộng trong bờ đê. - 。 cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 湖边 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 湖边 khi là Danh từ

bờ hồ

lakeside

Ví dụ:
  • - yuàn tián ( zài 湖边 húbiān 淤积 yūjī de 地方 dìfāng 作成 zuòchéng de 圩田 wéitián )

    - ruộng trong bờ đê

  • - 洞庭湖 dòngtínghú 边头 biāntóu shì 岳阳楼 yuèyánglóu

    - cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湖边

  • - 湖边 húbiān de ān hěn 安静 ānjìng

    - Túp lều tranh bên hồ rất yên tĩnh.

  • - 学校 xuéxiào 露营 lùyíng zài 湖边 húbiān

    - Trường cắm trại bên hồ.

  • - 我们 wǒmen 敖游 áoyóu zài 湖边 húbiān

    - Chúng tôi rong chơi bên hồ.

  • - 湖洲边 húzhōubiān 景色 jǐngsè 美极了 měijíle

    - Cảnh sắc bên Hồ Châu đẹp tuyệt vời.

  • - yuàn tián ( zài 湖边 húbiān 淤积 yūjī de 地方 dìfāng 作成 zuòchéng de 圩田 wéitián )

    - ruộng trong bờ đê

  • - 湖边 húbiān zhǒng le 很多 hěnduō 杨柳 yángliǔ

    - Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.

  • - 湖边 húbiān 种满 zhǒngmǎn le 柳树 liǔshù

    - Bờ hồ trồng đầy cây liễu.

  • - 湖边 húbiān 立着 lìzhe xiǎo 亭子 tíngzi

    - Bên hồ có một cái đình nhỏ.

  • - 湖边 húbiān de 古碑 gǔbēi 一直 yìzhí 留存 liúcún dào 今天 jīntiān

    - những tấm bia cũ bên bờ hồ vẫn còn giữ lại cho đến tận hôm nay.

  • - 大别山 dàbiéshān 绵亘 miángèn zài 河南 hénán 安徽 ānhuī 湖北 húběi 三省 sānxǐng de 边界 biānjiè shàng

    - Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.

  • - 洞庭湖 dòngtínghú 边头 biāntóu shì 岳阳楼 yuèyánglóu

    - cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.

  • - 旁边 pángbiān yǒu 湖泊 húpō

    - Bên cạnh có hồ.

  • - 湖边 húbiān 有个 yǒugè 浅浅 jiānjiān 水洼 shuǐwā

    - Có một vũng nước nông bên hồ.

  • - 湖边 húbiān yǒu 很多 hěnduō 芦苇 lúwěi

    - Bờ hồ có rất nhiều lau sậy.

  • - yǒu 一只 yīzhī 特舟 tèzhōu zài 湖边 húbiān

    - Tôi có một chiếc thuyền đơn ở bên hồ.

  • - 湖边 húbiān yǒu 几只 jǐzhī yàn

    - Bờ hồ có mấy con nhạn.

  • - 早晨 zǎochén 湖边 húbiān 溜达 liūdá

    - Buổi sáng tôi đi dạo bên hồ.

  • - guàng dào le 湖边 húbiān

    - Tôi đi dạo đến bên hồ.

  • - 湖边 húbiān de 风景 fēngjǐng 非常 fēicháng 优美 yōuměi

    - Cảnh vật bên hồ rất đẹp.

  • - zài 湖边 húbiān 独处 dúchǔ le 几个 jǐgè 小时 xiǎoshí

    - Anh ấy đã ở một mình bên hồ vài giờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 湖边

Hình ảnh minh họa cho từ 湖边

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湖边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Hồ
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJRB (水十口月)
    • Bảng mã:U+6E56
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+2 nét)
    • Pinyin: Biān , Bian
    • Âm hán việt: Biên
    • Nét bút:フノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YKS (卜大尸)
    • Bảng mã:U+8FB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao