Đọc nhanh: 湖边 (hồ biên). Ý nghĩa là: bờ hồ. Ví dụ : - 垸 田(在湖边淤积的地方作成的圩田) ruộng trong bờ đê. - 洞庭湖边头是岳阳楼。 cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
Ý nghĩa của 湖边 khi là Danh từ
✪ bờ hồ
lakeside
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 洞庭湖 边头 是 岳阳楼
- cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湖边
- 湖边 的 庵 很 安静
- Túp lều tranh bên hồ rất yên tĩnh.
- 学校 露营 在 湖边
- Trường cắm trại bên hồ.
- 我们 敖游 在 湖边
- Chúng tôi rong chơi bên hồ.
- 湖洲边 景色 美极了
- Cảnh sắc bên Hồ Châu đẹp tuyệt vời.
- 垸 田 ( 在 湖边 淤积 的 地方 作成 的 圩田 )
- ruộng trong bờ đê
- 湖边 种 了 很多 杨柳
- Bên hồ trồng rất nhiều cây dương liễu.
- 湖边 种满 了 柳树
- Bờ hồ trồng đầy cây liễu.
- 湖边 立着 小 亭子
- Bên hồ có một cái đình nhỏ.
- 湖边 的 古碑 一直 留存 到 今天
- những tấm bia cũ bên bờ hồ vẫn còn giữ lại cho đến tận hôm nay.
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 洞庭湖 边头 是 岳阳楼
- cuối hồ Động Đình là Lầu Nhạc Dương.
- 旁边 有 湖泊
- Bên cạnh có hồ.
- 湖边 有个 浅浅 水洼
- Có một vũng nước nông bên hồ.
- 湖边 有 很多 芦苇
- Bờ hồ có rất nhiều lau sậy.
- 我 有 一只 特舟 在 湖边
- Tôi có một chiếc thuyền đơn ở bên hồ.
- 湖边 有 几只 雁
- Bờ hồ có mấy con nhạn.
- 早晨 我 去 湖边 溜达
- Buổi sáng tôi đi dạo bên hồ.
- 我 逛 到 了 湖边
- Tôi đi dạo đến bên hồ.
- 湖边 的 风景 非常 优美
- Cảnh vật bên hồ rất đẹp.
- 他 在 湖边 独处 了 几个 小时
- Anh ấy đã ở một mình bên hồ vài giờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 湖边
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 湖边 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm湖›
边›