- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
- Pinyin:
Wéi
, Xū
, Yú
- Âm hán việt:
Vu
- Nét bút:一丨一一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰土于
- Thương hiệt:GMD (土一木)
- Bảng mã:U+5729
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 圩
Ý nghĩa của từ 圩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 圩 (Vu). Bộ Thổ 土 (+3 nét). Tổng 6 nét but (一丨一一一丨). Ý nghĩa là: bờ đập, bờ đê, Bờ đê ngăn nước, Vòng rào che chở chung quanh làng xóm thôn trang, đắp lên bằng đất đá hoặc trồng cây thật kín mà thành, Ở giữa thấp mà chung quanh cao. Từ ghép với 圩 : 土圩子 Tường đất. Xem 墟 [xu]. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bờ đập. Chỗ nước sông cao hơn mặt ruộng, phải đắp bờ để ngăn nước gọi là vu.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ③ Tường hay cây cối vây xung quanh thôn xóm
- 土圩子 Tường đất. Xem 墟 [xu].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Vòng rào che chở chung quanh làng xóm thôn trang, đắp lên bằng đất đá hoặc trồng cây thật kín mà thành
Tính từ
* Ở giữa thấp mà chung quanh cao
- “vu đính” 圩頂 đỉnh đầu lõm ở giữa mà cao ở chung quanh.