Đọc nhanh: 游街示众 (du nhai thị chúng). Ý nghĩa là: Diễu hành. Ví dụ : - 香港去年有很多游街示众 Hồng Công năm ngoái có rất nhiều người diễu hành biểu tình
Ý nghĩa của 游街示众 khi là Động từ
✪ Diễu hành
- 香港 去年 有 很多 游街示众
- Hồng Công năm ngoái có rất nhiều người diễu hành biểu tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 游街示众
- 游街示众
- diễu hành thị chúng.
- 枭首示众
- bêu đầu thị uy; bêu đầu thị chúng.
- 游行示威
- diễu hành thị uy; biểu tình.
- 游行示威
- tuần hành thị uy; biểu tình.
- 游街示众
- đem tội phạm diễu hành khắp nơi.
- 披红 游街
- vui mừng vinh dự đi diễu hành
- 街上 净 是 游客
- Trên phố đều là khách du lịch.
- 痞子 们 街头 游荡
- Những gã côn đồ lang thang đường phố.
- 旅游景点 展示 冰灯
- Điểm du lịch trưng bày băng đăng.
- 足球队 输球 后 球迷 们 在 街上 聚众闹事
- Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.
- 为了 侦察 敌情 , 他 改扮 成 一个 游街 串巷 的 算命先生
- vì muốn tìm hiểu tình hình của địch, anh ấy giả dạng thành người xem tướng số trên đường.
- 外国游客 走街串巷 , 左顾右盼 看 北京
- Du khách nước ngoài đi dạo trên đường phố và trông trước trông sau ngắm nhìn Bắc Kinh.
- 老街 的 旅游 资源 丰富
- Lào Cai có nhiều nguồn tài nguyên du lịch.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 大家 上街 游行 庆祝
- Mọi người ra đường diễu hành ăn mừng.
- 昨天 我 在 街上 游行 了 很 久
- Hôm qua tôi đã đi dạo trên phố rất lâu.
- 香港 去年 有 很多 游街示众
- Hồng Công năm ngoái có rất nhiều người diễu hành biểu tình
- 我 想 去 老街 省 旅游
- Tôi muốn đi du lịch tỉnh Lào Cai.
- 向 议员 游说 的 反核 群众 声势 渐强
- Sức mạnh của đám đông phản đối hạt nhân đang ngày càng tăng khi họ tiến cử tới các nghị sĩ.
- 第二 景 展示 了 繁忙 的 街道
- Cảnh thứ hai mô tả một con phố bận rộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 游街示众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 游街示众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
游›
示›
街›