Đọc nhanh: 枭首示众 (kiêu thủ thị chúng). Ý nghĩa là: chặt đầu ai đó và trưng bày cái đầu trước công chúng.
Ý nghĩa của 枭首示众 khi là Thành ngữ
✪ chặt đầu ai đó và trưng bày cái đầu trước công chúng
to behead sb and display the head in public
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枭首示众
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 就是 美利坚合众国
- Hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 我 对 我 妹妹 表示 支持
- Tôi ủng hộ em gái tôi.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 士兵 死亡 後 女眷 表示 沉痛 哀悼
- Sau khi binh sĩ qua đời, người thân nữ bày tỏ sự đau buồn sâu sắc.
- 这首辞 情感 真挚
- Bài từ này tình cảm chân thành.
- 伦敦 是 英国 的 首都
- London là thủ đô của nước Anh.
- 艸书 展示 了 艺术美
- Chữ thảo thể hiện vẻ đẹp nghệ thuật.
- 游街示众
- diễu hành thị chúng.
- 枭首示众
- bêu đầu thị uy; bêu đầu thị chúng.
- 游街示众
- đem tội phạm diễu hành khắp nơi.
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 他 喜欢 玩儿 稀 的 , 以 显示 他 的 与众不同
- Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác
- 香港 去年 有 很多 游街示众
- Hồng Công năm ngoái có rất nhiều người diễu hành biểu tình
- 这 首歌 感动 所有 观众
- Bài hát này đã cảm động khán giải.
- 这 首歌 迷人 了 每 一个 听众
- Bài hát này đã làm mê mị từng người nghe.
- 尊重群众 的 首创精神
- tôn trọng tinh thần sáng tạo của quần chúng nhân dân.
- 这 首歌 有 独特 的 音乐风格
- Bài hát này có phong cách âm nhạc độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枭首示众
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枭首示众 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm众›
枭›
示›
首›