wēn

Từ hán việt: 【ôn.uẩn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ôn.uẩn). Ý nghĩa là: ấm, dịu dàng; ấm áp; ôn hòa; điềm đạm, nhiệt độ; ôn độ. Ví dụ : - 。 Tôi muốn uống trà ấm.. - 。 Tôi thường rửa mặt bằng nước ấm.. - 。 Tính cách của anh ấy ôn hòa.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

ấm

不冷不热

Ví dụ:
  • - xiǎng 温茶 wēnchá

    - Tôi muốn uống trà ấm.

  • - 常用 chángyòng 温水 wēnshuǐ 洗脸 xǐliǎn

    - Tôi thường rửa mặt bằng nước ấm.

dịu dàng; ấm áp; ôn hòa; điềm đạm

态度;性格不着急;不容易生气

Ví dụ:
  • - de 性格 xìnggé hěn 温和 wēnhé

    - Tính cách của anh ấy ôn hòa.

  • - 喜欢 xǐhuan 温柔 wēnróu de rén

    - Tôi thích người dịu dàng.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nhiệt độ; ôn độ

温度;冷热的程度

Ví dụ:
  • - de 体温 tǐwēn hěn gāo

    - Nhiệt độ cơ thể của anh ấy rất cao.

  • - 明天 míngtiān 气温 qìwēn huì 升高 shēnggāo

    - Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.

bệnh dịch

Ví dụ:
  • - 春天 chūntiān 温病 wēnbìng 容易 róngyì 流行 liúxíng

    - Mùa xuân, dễ phát sinh bệnh dịch.

  • - 春天 chūntiān de 温病 wēnbìng 迅速 xùnsù 传播 chuánbō

    - Bệnh dịch vào mùa xuân lây lan rất nhanh.

họ Ôn

姓名

Ví dụ:
  • - xìng wēn

    - Anh ta họ Ôn.

Ý nghĩa của khi là Động từ

hâm; hâm lại; làm ấm

把东西稍微加热一点儿

Ví dụ:
  • - 汤温 tāngwēn 一下 yīxià

    - Mang canh đi hâm một chút.

  • - gěi 温奶 wēnnǎi

    - Tôi hâm lại sữa cho bạn.

ôn tập; ôn bài

复习

Ví dụ:
  • - 我常 wǒcháng 在家 zàijiā 温课 wēnkè

    - Tôi thường ở nhà ôn bài.

  • - 喜欢 xǐhuan 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 温书 wēnshū

    - Cô ấy thích ôn bài cùng bạn bè.

nhớ lại; hồi tưởng

记起;追忆;重温

Ví dụ:
  • - 常常 chángcháng 重温旧梦 chóngwēnjiùmèng

    - Tôi thường hồi tưởng giấc mơ cũ.

  • - 重温旧梦 chóngwēnjiùmèng ràng hěn 感动 gǎndòng

    - Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

温 + Danh từ

Ví dụ:
  • - qǐng gěi 一杯 yībēi 温水 wēnshuǐ

    - Hãy cho tôi một cốc nước ấm.

  • - 喜欢 xǐhuan 喝温 hēwēn 奶茶 nǎichá

    - Tôi thích uống trà sữa ấm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 那绅 nàshēn 温文尔雅 wēnwéněryǎ

    - Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - shì 一个 yígè 温柔 wēnróu de 哥哥 gēge

    - Anh ấy là người anh trai dịu dàng.

  • - 橡胶 xiàngjiāo zài 高温 gāowēn 下会 xiàhuì 膨胀 péngzhàng

    - Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.

  • - 温柔敦厚 wēnróudūnhòu

    - hiền hoà trung hậu

  • - 亚洲 yàzhōu de 大象 dàxiàng 比较 bǐjiào 温和 wēnhé

    - Voi ở Châu Á khá hiền lành.

  • - 温暖 wēnnuǎn de 肩膀 jiānbǎng

    - Bờ vai ấm áp.

  • - 气温 qìwēn 上升 shàngshēng

    - Nhiệt độ không khí lên cao.

  • - 温柔 wēnróu 抚摸 fǔmō de shǒu

    - Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.

  • - yòng 温柔 wēnróu 的话 dehuà 安抚 ānfǔ

    - Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.

  • - de 恋人 liànrén 非常 fēicháng 温柔 wēnróu

    - Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.

  • - yǒu 一个 yígè 温柔 wēnróu de 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy có một cô vợ dịu dàng.

  • - 温柔 wēnróu 拥抱 yōngbào le 妻子 qīzǐ

    - Anh ấy dịu dàng ôm vợ.

  • - yòng 温水 wēnshuǐ 洗脸 xǐliǎn 可以 kěyǐ 滋润 zīrùn 皮肤 pífū

    - Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.

  • - xìng 温斯顿 wēnsīdùn

    - Họ của cô ấy là Winston.

  • - de 寝室 qǐnshì 十分 shífēn 温馨 wēnxīn

    - Phòng ngủ của cô ấy rất ấm áp.

  • - 她们 tāmen 寝室 qǐnshì 布置 bùzhì 温馨 wēnxīn yòu 舒适 shūshì

    - Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.

  • - 温度 wēndù 刚好 gānghǎo 适宜 shìyí

    - Nhiệt độ vừa hay thích hợp.

  • - 温柔 wēnróu de 母亲 mǔqīn 安慰 ānwèi zhe

    - Người mẹ dịu dàng an ủi anh ấy.

  • - shì 一个 yígè 温柔 wēnróu de 女孩 nǚhái

    - Cô ấy là một cô gái thùy mị.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 温

Hình ảnh minh họa cho từ 温

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Wēn , Yùn
    • Âm hán việt: Uẩn , Ôn
    • Nét bút:丶丶一丨フ一一丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EABT (水日月廿)
    • Bảng mã:U+6E29
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa