Hán tự: 温
Đọc nhanh: 温 (ôn.uẩn). Ý nghĩa là: ấm, dịu dàng; ấm áp; ôn hòa; điềm đạm, nhiệt độ; ôn độ. Ví dụ : - 我想喝温茶。 Tôi muốn uống trà ấm.. - 我常用温水洗脸。 Tôi thường rửa mặt bằng nước ấm.. - 他的性格很温和。 Tính cách của anh ấy ôn hòa.
Ý nghĩa của 温 khi là Tính từ
✪ ấm
不冷不热
- 我 想 喝 温茶
- Tôi muốn uống trà ấm.
- 我 常用 温水 洗脸
- Tôi thường rửa mặt bằng nước ấm.
✪ dịu dàng; ấm áp; ôn hòa; điềm đạm
态度;性格不着急;不容易生气
- 他 的 性格 很 温和
- Tính cách của anh ấy ôn hòa.
- 我 喜欢 温柔 的 人
- Tôi thích người dịu dàng.
Ý nghĩa của 温 khi là Danh từ
✪ nhiệt độ; ôn độ
温度;冷热的程度
- 他 的 体温 很 高
- Nhiệt độ cơ thể của anh ấy rất cao.
- 明天 气温 会 升高
- Ngày mai nhiệt độ sẽ tăng cao.
✪ bệnh dịch
瘟
- 春天 温病 容易 流行
- Mùa xuân, dễ phát sinh bệnh dịch.
- 春天 的 温病 迅速 传播
- Bệnh dịch vào mùa xuân lây lan rất nhanh.
✪ họ Ôn
姓名
- 他 姓 温
- Anh ta họ Ôn.
Ý nghĩa của 温 khi là Động từ
✪ hâm; hâm lại; làm ấm
把东西稍微加热一点儿
- 把 汤温 一下
- Mang canh đi hâm một chút.
- 我 给 你 温奶
- Tôi hâm lại sữa cho bạn.
✪ ôn tập; ôn bài
复习
- 我常 在家 温课
- Tôi thường ở nhà ôn bài.
- 她 喜欢 和 朋友 一起 温书
- Cô ấy thích ôn bài cùng bạn bè.
✪ nhớ lại; hồi tưởng
记起;追忆;重温
- 我 常常 重温旧梦
- Tôi thường hồi tưởng giấc mơ cũ.
- 重温旧梦 让 我 很 感动
- Nhớ lại giấc mơ cũ khiến tôi rất xúc động.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 温
✪ 温 + Danh từ
- 请 给 我 一杯 温水
- Hãy cho tôi một cốc nước ấm.
- 我 喜欢 喝温 奶茶
- Tôi thích uống trà sữa ấm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 她 用 温柔 的话 安抚 他
- Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.
- 他 的 恋人 非常 温柔
- Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.
- 他 有 一个 温柔 的 妻子
- Anh ấy có một cô vợ dịu dàng.
- 他 温柔 地 拥抱 了 妻子
- Anh ấy dịu dàng ôm vợ.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 她 姓 温斯顿
- Họ của cô ấy là Winston.
- 她 的 寝室 十分 温馨
- Phòng ngủ của cô ấy rất ấm áp.
- 她们 把 寝室 布置 得 温馨 又 舒适
- Họ sắp xếp phòng ngủ ấm áp và thoải mái.
- 温度 刚好 适宜
- Nhiệt độ vừa hay thích hợp.
- 温柔 的 母亲 安慰 着 他
- Người mẹ dịu dàng an ủi anh ấy.
- 她 是 一个 温柔 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thùy mị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm温›